우물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 우물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우물 trong Tiếng Hàn.
Từ 우물 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cũng, giếng khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 우물
cũngadverb 또한 그것들은 가까운 이웃을 오염시켰습니다. 그들은 서로의 우물을 더럽히고 있었습니다. Và cũng làm ô nhiễm cả những hộ gia đình kế cận. |
giếng khoannoun |
Xem thêm ví dụ
우물가의 낯선 사람 Người lạ bên giếng nước |
하지만 그분은 우물가에서 사마리아 여자에게 증거하기를 주저하지 않으셨습니다. Thế nhưng, ngài đã không ngần ngại làm chứng cho người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước. |
누가 우물을 파괴했는지 궁금하군 Có chết cũng phải tìm ra tên nào đã cho nổ giếng của tôi. |
예수 그리스도께서는 우물가에서 종교심이 많은 한 여자를 만나 그와 대화하면서 하느님에 관한 진리를 알 필요가 있음을 강조하셨습니다. Khi nói chuyện với người đàn bà Sa-ma-ri sùng đạo bên giếng nước, Chúa Giê-su nhấn mạnh nhu cầu cần biết sự thật về Đức Chúa Trời. |
또한 나일 강 주변의 축축한 땅에 우물을 파서 재앙의 영향을 받지 않은 물을 구할 수도 있었을 것입니다.—탈출 7:24. Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24. |
사마리아 예수님은 이곳에 있는 우물가에서 한 여인에게 생수에 대해 가르치셨다. Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này. |
이 산들의 기슭에 있는 야곱의 우물은 아직도 찾아갈 수 있습니다. Người ta vẫn còn có thể đến thăm giếng Gia-cốp nằm ngay dưới chân của những núi này. |
바이얼릿이 거절하자, 벌로서 그는 공동 우물에서 물을 긷는 일을 금지당하였다. Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng. |
방백들이 파고 백성의 귀인들이 판 우물이다.” Bằng quyền trượng và cây trượng của họ”. |
아프리카에 있는 수만 개의 시추공과 우물과 펌프가 파손되었는데, 그중 상당수는 외국의 원조를 받아 최근에 뚫거나 설치된 것이다. “원인은 간단하며 예방도 가능하다. 즉 관리가 제대로 이루어지지 않고 있다는 것이다.”—국제 환경 개발 연구소, 영국. Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC. |
거짓 선생들은 그러한 마른 우물과도 같습니다. Các giáo sư giả cũng giống như những cái giếng khô. |
만일 여러분이 텍사스 서부를 비행기에서 내려다 보면, 지금 보시는 관개용 우물의 종류가 캔자스와 다른 관개지형의 사진과 비슷해보인다는 점을 아시게 될 겁니다. Có lẽ một phần vì vậy nên nếu bạn bay qua Tây Texas, những loại giếng mà bạn đang bắt đầu quan sát không giống trong những bức tranh này ở Kansas và cả những thửa ruộng đã được tưới. |
15 그래서 블레셋 사람들이 이삭의 아버지 아브라함의 날에 아브라함의 종들이 팠던 모든 우물을+ 흙으로 막아 버렸다. 15 Dân Phi-li-tia bèn lấy đất lấp tất cả các giếng mà tôi tớ của Áp-ra-ham, cha ông, đã đào từ thời trước. |
사람들에게 자신이 구주께 배운 것을 와서 보라고 권했던, 우물가의 그 이름 모를 여성을 기억하십니까? Các chị em có còn nhớ người đàn bà vô danh ở bên bờ giếng đã mời gọi những người khác đến xem điều người ấy đã biết được về Đấng Cứu Rỗi không? |
아브라함과 이삭은 집안 사람들과 가축 떼를 위한 충분한 물을 확보하려고 브엘-세바 근처에 우물들을 팠다.—창세 21:30, 31; 26:18. Ông Áp-ra-ham và Y-sác đào những giếng gần Bê-e-Sê-ba để bảo đảm đủ nguồn nước cho gia đình và bầy súc vật của họ.—Sáng-thế Ký 21:30, 31; 26:18. |
2 사도들이 음식을 사러 간 사이에 예수께서는 그 도시 밖에 있는 우물 곁에서 쉬십니다. 2 Trong khi các sứ đồ đi mua thức ăn, Chúa Giê-su nghỉ ngơi bên một cái giếng ngoài thành. |
그들이 보인 반응은 이삭의 아버지 아브라함이 팠던 우물들을 메워 버리는 것이었고 그들의 왕은 이삭에게 그 지역을 떠날 것을 요구하였습니다. Họ phản ứng bằng cách lấp lại các giếng mà cha Y-sác là Áp-ra-ham đã đào, và vua của họ bảo ông dời đi nơi khác. |
예수께서는 우물가에서 사마리아 여자에게 하신 것처럼 자신이 그리스도라고 그들에게 직접적으로 말씀하신 적은 없습니다. Chúa Giê-su không nói thẳng với họ ngài là Đấng Ki-tô, như đã nói với người phụ nữ Sa-ma-ri bên giếng nước (Giăng 4:25, 26). |
(아보트 3:8) “물 한 방울 잃지 않는 회반죽을 바른 우물”과 같은 학생에게는 최대의 찬사가 주어졌습니다. Lời ngợi khen lớn nhất dành cho một học trò nào giống như “một giếng nước trét hồ, không mất đi một giọt nước nào” (Avot 2:8). |
우물에 있던 그 노인은 누구입니까? Người đàn ông lớn tuổi ở giếng nước là ai? |
그래서 마을 대부분에 전기가 없음에도 불구하고, 수동 펌프를 설치하거나 우물을 팔 수 없습니다. Hầu hết là nước muối, không uống được. |
18 그리고 이삭은 우물들을 다시 팠다. 그것들은 그의 아버지 아브라함의 날에 팠다가 아브라함이 죽은 후에 블레셋 사람들이 막았던 우물들이었다. + 그는 그 우물들에 그의 아버지가 지었던 이름을 다시 붙였다. 18 Y-sác đào lại các giếng từ thời Áp-ra-ham, cha ông, mà dân Phi-li-tia đã lấp sau khi Áp-ra-ham qua đời,+ và ông đặt tên những giếng ấy theo tên cha mình từng đặt. |
목자들의 우물과 양 떼의 돌우리가 있을 것이다. Có giếng cho người chăn và chuồng đá cho bầy chiên. |
예를 들어, 야곱의 우물가에서 예수께서 한 사마리아 여자와 대화를 나누신 것이 계기가 되어 더 많은 사람들이 좋은 소식에 관심을 나타내게 되었습니다. Chẳng hạn, việc Chúa Giê-su nói chuyện với người đàn bà Sa-ma-ri ở giếng Gia-cốp dẫn đến việc nhiều người khác nữa chú ý đến tin mừng. |
이 건물에서는, 예술감독이 <Cherry Orchard>를 하고 싶어하고 사람들이 실제로 무대에 있는 우물에서 기어나오길 바란다라고 하면 굴삭기를 들여와서 구멍을 파기만 하면 되었죠. Tòa nhà này, khi nhà chỉ đạo nghệ thuật muốn làm vở "Vườn cherry" và muốn mọi người bước ra khỏi sân khấu, họ đem máy xúc gào ngược, và họ chỉ đơn giản đào cái hố. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.