움직이다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 움직이다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 움직이다 trong Tiếng Hàn.
Từ 움직이다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chuyển, di chuyển, động đậy, chuyển động, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 움직이다
chuyển(work) |
di chuyển(to move) |
động đậy(stir) |
chuyển động(work) |
đề nghị(move) |
Xem thêm ví dụ
죽은 자들을 일으키실 그리스도의 능력에 관한 지식은 우리의 마음을 움직여 어떻게 하게 합니까? Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì? |
그런데 말을 하기 위해 언어 기관 전체를 함께 움직이면, 그 모든 부분은 능숙한 타이피스트나 연주회의 피아니스트의 손가락처럼 움직입니다. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 열처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 눈썹이나 속눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
개개인으로 보면 높은 수치는 아니지만 전체 인구 수준에서 보면 심장 질환 발병률을 움직일 만큼 충분히 많은 수준 정도로 말이죠. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
그래서, 한 물체는 계속해서 움직이거나 같은 자리에 머물것입니다. Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó. |
어떤 사람이 여호와에 관해 배운 것을 감사하는 마음으로 묵상할 때, 그것은 그 사람의 마음속에 스며들어 행동하도록 마음을 움직입니다. Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động. |
우리가 물을 뒤로 밀어내려고 팔다리를 움직일 때, 물 분자의 일부는 우리를 다시 밀어내기보다는 그저 서로 미끄러질 수 있습니다. Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực. |
수컷이 음경을 자유자재로 움직여 암컷의 질을 완전히 건너뛰고 바로 자궁에 정액을 주입할 정도예요. 꽤 크다는 점은 말할 것도 없고요. Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
성서를 연구하면서 나는 마음을 움직이는 강력한 진리의 소식들에 눈을 뜨게 되었습니다. Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ. |
제가 너무 느리게 움직였어요 Tôi đã chậm chạp, quá chậm chạp. |
그렇지만 약 51일 후에, 여호와께서는 학개의 마음을 움직여 두 번째 소식을 선포하게 하셨습니다. Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai. |
(레위 19:15; 이사야 1:17; 히브리 13:18) 우리가 사람들을 대할 때 공의롭게 행동한다면, 그들 역시 마음이 움직여 우리에게 공의를 나타낼 것입니다.—마태 7:12. Nếu chúng ta đối xử công bằng với người khác, có thể họ được thôi thúc đáp lại giống như vậy.—Ma-thi-ơ 7:12. |
(ᄀ) 우리 은하의 크기를 어떻게 설명하겠습니까? (ᄂ) 여호와께서는 어떤 방법으로 천체들이 질서 정연하게 움직이도록 조종하십니까? (b) Đức Giê-hô-va định thứ tự chuyển động của các thiên thể bằng cách nào? |
그것은 그 앞으로 갔다 뒤로 갔다하는 추, 하나의 스타일에서 다른 스타일로 하나의 무브먼트에서 다른 것으로 움직이는 것은 관련이 없다는 것입니다. Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp. |
세계의 문제는 아시아의 가난이었습니다. 지금 세계가 움직여 나가도록 하면, Vấn đề với thế giới là sự nghèo đói ở châu Á. |
원자들은 고체와 액체 그리고 기체를 구성하며 항상 움직이고 있습니다. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
그들의 눈은 빛과 ᄀ지식을 나타내는 것이니, 이는 곧 그들에게 지식이 충만해 있음을 나타내며, 그들의 날개는 움직이며 행동하는 따위의 ᄂ능력을 나타내는 것이니라. Mắt của chúng tượng trưng cho ánh sáng và asự hiểu biết, có nghĩa là chúng có đầy dẫy sự hiểu biết; còn cánh của chúng tượng trưng cho bkhả năng, để di chuyển, để hành động, v.v. |
여호와께서는 다른 그리스도인의 마음을 움직여 우리를 도와주게 하심으로 기도에 응답하시는 경우도 있다 Để đáp lời cầu nguyện của chúng ta, Đức Giê-hô-va có thể khiến một tín đồ Đấng Christ giúp chúng ta |
그리스도인 사랑을 보이는 것은 단순히 말만 하는 것보다 더 사람의 마음을 움직일 수 있습니다. Bày tỏ tình yêu thương như thế có thể động đến lòng người khác hơn là chỉ rao giảng cho họ. |
여러분의 간구는 심지어 여호와의 마음을 움직이게 하여 그렇게 간구하지 않았더라면 하지 않으셨을지도 모를 일을 그분이 하시게 할 수도 있습니다.—히브리 4:16; 야고보 5:16; 참조 이사야 38:1-16. Lời cầu khẩn của bạn có thể động lòng Đức Giê-hô-va để làm điều mà Ngài có lẽ không làm nếu bạn đã không cầu nguyện (Hê-bơ-rơ 4:16; Gia-cơ 5:16; xem Ê-sai 38:1-16). |
개가 짖는 소리를 들을 수 있는 고도에서 뷰익의 속도로 56명의 사람을 싣고 움직였습니다. 그리고 비행을 위해서는 노르망디의 일등석보다 두배가 넘는 비용이 들었습니다. Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành. |
제 친구 앤디 카바토타는 비요크의 바이오필리아 앨범 투어용 로봇 하프를 만들었고 저는 하프를 움직이고 음악을 연주하는 전자 장치와 동작 제어 소프트웨어를 만들게 되었습니다. Bạn tôi, Andy Cavatora đang lắp ráp một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork và tôi gắn vào đó hệ thống điện tử và phần mềm điều khiển chuyển động làm cho chuỗi đàn hạc di chuyển và chơi nhạc. |
우린 당장 움직여야해. Chúng ta phải hành động ngay. |
격자 모양 작동 패턴들은 같은 대칭축과 오렌지 색으로 보이는 같은 격자 방향을 가지고 있습니다. 뇌의 특별한 부분에 있는 격자세포의 이런 행동들은 이렇게 6개의 방향으로 움직이는지, 아니면 6개의 방향중 한 방향으로만 움직이는지에 따라서 바꿔야만 한다는것을 의미합니다. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
(이사야 40:26) 수천억을 헤아리는 별들이 아무런 인도없이 저절로 생겨나서 놀랍게도 질서있게 움직이는 거대한 별의 체계를 이루었다고 생각하는 것은 참으로 어리석은 일일 것입니다!—시 14:1. Nếu ta nghĩ rằng hàng tỷ ngôi sao đã tự nhiên mà có, và chẳng cần đến sự chỉ huy nào cả mà chúng đã tự động hợp thành những hệ thống tinh tú vĩ đại vận chuyển theo một trật tự hết sức là kỳ diệu, thì quả thật là điên rồ thay! (Thi-thiên 14:1). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 움직이다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.