umbrelă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umbrelă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umbrelă trong Tiếng Rumani.
Từ umbrelă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cái dù, cái ô, dù, ô, Ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umbrelă
cái dùnoun O umbrelă sub pat e de asemenea ciudat. Một cái dù ở dưới giường cũng lạ nữa. |
cái ônoun A modificat o umbrelă ca să poată să închidă ușa. Bà chế ra một cái ô để bà có thể — bam! — sập cửa lại. |
dùnoun Are o umbrelă în buzunar, dar e uscată si nefolosită. Cô ta có một chiếc dù trong túi nhưng nó khô ráo và chưa được sử dụng. |
ôadjective noun A modificat o umbrelă ca să poată să închidă ușa. Bà chế ra một cái ô để bà có thể — bam! — sập cửa lại. |
ÔLetter A modificat o umbrelă ca să poată să închidă ușa. Bà chế ra một cái ô để bà có thể — bam! — sập cửa lại. |
Xem thêm ví dụ
Iată ce spune Geoffrey Smith: „Aceasta nu înseamnă că, odată încheiat săditul, de la persoana care l-a efectuat nu se mai cere decît să-şi cumpere un şezlong şi o umbrelă de soare, ca să se relaxeze“. Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”. |
Dacă într-o zi anunţă ploaie, nu aţi lua cu voi o umbrelă? Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không? |
M-as fi aflat intr-o situatie foarte stanjenitoare daca mi-as fi pierdut umbrela. Tôi sẽ gặp rắc rối khủng khiếp nếu làm mất cây dù. |
Sylvia Cohen, o pasageră în vârstă, a găsit umbrela pe jos, la picioarele ei. Sylvia Cohen, một hành khách cao tuổi, tìm thấy cây dù dưới chân trên sàn. |
Mi-a ţinut umbrela şi a crezut că este o onoare. Cầm ô cho tôi và nghĩ đó là một vinh dự. |
toți navetiștii au umbrelele în mână. Lúc này tại cửa ra phía nam ga Shinjuku, mọi người ai cũng đều mang theo dù. |
Conţinut suplimentar poate au trecut serviciul alerte, Stiri sau alte informatii utile despre Schimbătoarele de instrument de umbrelă Nội dung bổ sung có thể qua dịch vụ cảnh báo, tin tức hoặc thông tin hữu ích về ô công cụ đổi |
O umbrelă sub pat e de asemenea ciudat. Một cái dù ở dưới giường cũng lạ nữa. |
Am să-ţi aduc o umbrelă. I'II mang lại cho bạn một umbreIIa. |
Poruncile Sale sunt instrucţiuni drăgăstoase şi ajutoare divine pentru a închide umbrela, astfel încât să primim, în mod constant, abundenţa binecuvântărilor cereşti. Các lệnh truyền của Ngài là những chỉ dẫn đầy yêu thương và sự giúp đỡ thiêng liêng nhằm giúp chúng ta đóng lại chiếc dù đó, để có thể nhận được các phước lành của thiên thượng trút xuống liên tục và một cách dồi dào. |
Pare a fi o bombă artizanală minusculă, ataşată la o umbrelă. Hình như là bom ống nhỏ gắn vào 1 cây dù. |
O persoană sau două s-au urcat şi ele şi au ţinut umbrelele deasupra lui, ca să nu îl plouă. Một hoặc hai người đứng dậy và cầm dù che cho vị tiên tri, để ông khỏi bị ướt. |
Am putea spune că planeta noastră a fost proiectată cu o „umbrelă“ protectoare! Như thế, hành tinh của chúng ta được thiết kế với tầng khí có tác dụng như cây dù che chở! |
Va ales verticale şi auto scimbare unealtă şi umbrelă instrument changer Tôi sẽ chọn dọc và tự động công cụ changer và ô công cụ changer |
Diagrame aduna toate desenele pe care aţi putea găsi utile pentru un stil de umbrela instrument changer Sơ đồ thu thập tất cả các bản vẽ, bạn có thể tìm thấy hữu ích cho một ô- phong cách công cụ changer |
Am sperat să găsim amprente pe umbrela, dar n-am avut noroc. Tôi đã hi vọng tìm thấy dấu vân tay trên chiếc ô nhưng không thấy gì cả |
ti-am spus să îti aduci o umbrelă. Em đã nói anh nên mang ô rồi |
Îti las umbrela, ma întorc imediat. Tôi để cây dù lại cho anh, tôi sẽ quay lại. |
• Dacă scapi umbrela jos, va avea loc o crimă în casă • Đánh rơi cái ô (dù) xuống sàn báo hiệu sắp có án mạng trong nhà |
Ţi-ai uitat umbrela? Quên mang ô à? |
Crezi că am nevoie de umbrelă? Liệu tôi có cần không? |
Dacă văd umbrela ta, îşi dau seama că am fost cu tine. Nếu họ thấy ô của anh... họ sẽ biết em đi với ai. |
A modificat o umbrelă ca să poată să închidă ușa. Bà chế ra một cái ô để bà có thể -- bam! -- sập cửa lại. |
Vrei să porneşti un război pentru tipul care ţi-a purtat umbrela? Cô muốn phát động một cuộc chiến chỉ vì một gà từng cầm ô cho cô sao? |
Când președintele Nixon a lansat incursiunea din 1970, trupele americane și sud-vietnameze au operat sub o umbrelă de bombardamente aeriene denumită „Operațiunea Freedom Deal”. Khi tổng thống Nixon ra lệnh tiến hành Chiến dịch Campuchia 1970, quân Mỹ và Nam Việt Nam tiến hành chiến dịch dưới lớp ô không lực bảo vệ được mệnh danh Chiến dịch Freedom Deal. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umbrelă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.