ułatwiać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ułatwiać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ułatwiać trong Tiếng Ba Lan.

Từ ułatwiać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, trợ giúp, hỗ trợ, hợp lí hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ułatwiać

giúp đỡ

(relieve)

giúp

trợ giúp

hỗ trợ

hợp lí hoá

(streamline)

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) Dlaczego sprecyzowane cele ułatwiają podejmowanie decyzji?
7, 8. (a) Việc đặt mục tiêu thiêng liêng có thể giúp chúng ta dễ đưa ra quyết định hơn như thế nào?
Ułatwia życie starym ludziom takim jak ty.
Làm cuộc sống dễ dàng hơn với những người già như bố.
Niektóre pieśni z obecnego śpiewnika, Wysławiajcie Jehowę w pieśniach, rozpisano na cztery głosy, co ułatwia zadanie osobom, które lubią w ten sposób śpiewać.
Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè.
Czy dokładasz starań, by ci ułatwiała popieranie czystego wielbienia?
Bạn có cố gắng lợi dụng việc làm để đẩy mạnh sự thờ phượng thật không?
Nowe budynki ułatwiają misjonarzom naukę w ich ojczystym języku — angielskim lub francuskim — oraz pomagają uczyć się języka i kultury kraju, w którym mają służyć.
Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ.
Ludzie ułatwiają rozprzestrzenianie chorób zakaźnych, rozwożąc po całym świecie 100 milionów płazów rocznie, jako żywność, zwierzęta domowe, przynętę czy dla laboratoriów i ogrodów zoologicznych, bez żadnych regulacji czy kwarantanny.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
W przeciwnym razie dlaczego Jezus — jak się przekonamy — miałby poświęcać tyle czasu na przedstawienie swym naśladowcom znaku ułatwiającego im rozpoznanie tej obecności?
Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này?
co jakiś czas ukazują się artykuły ułatwiające walkę ze zniechęceniem.
có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng.
Myślę, że w internecie świetne jest to, że bardzo ułatwia didżejom dotarcie do szerszej publiczności.
Tôi nghĩ rằng cái tuyệt hay của internet là nó cho những nhà điều khiển vươn tay nằm lấy đến nhiều khán thính giả một cách dể dàng hơn.
Wyciąg z nasion wykorzystywany jest do zatruwania strzał, a gałęzi miejscowi rybacy używają do odurzania ryb w wodzie, co znakomicie ułatwia połów.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
To ułatwia kilka rzeczy.
làm mọi việc dễ hơn, huh?
Mapka przedstawiająca podróże apostoła Pawła jest tylko jedną z wielu zamieszczonych w tej broszurze map, które ułatwiają wyobrażenie sobie różnych wydarzeń biblijnych.
Bản đồ về chuyến hành trình của Phao-lô chỉ là một trong nhiều bản đồ của sách mỏng này nhằm giúp độc giả hình dung được những gì Kinh Thánh tường thuật.
Ułatwiam wykonywanie poszczególnych zadań dla mojej skromnej firmy, w branży odbierania należności.
Hãng của tôi thực hiện những công việc khác nhau một phần nhỏ của ngành thu nợ.
Ułatwiamy sobie zadanie.
Chúng ta phải khiến cho mọi chuyện nằm trong tầm kiểm soát.
Rząd ułatwiał weteranom zdobycie wykształcenia, zapisałem się więc do college’u, a potem poszedłem na Kalifornijski Uniwersytet Stanowy w Los Angeles.
Chính phủ tạo điều kiện cho các cựu chiến binh trong việc học hành, vì vậy tôi nhập học ở một trường cao đẳng và sau đó vào trường Đại Học Bang California ở Los Angeles.
Gdy podkreślasz główne myśli, ułatwiasz słuchaczom zapamiętanie przekazywanych pouczeń.
Thông điệp của bạn sẽ dễ nhớ hơn nếu những ý tưởng chính được nhấn mạnh.
Może jeszcze inne czynniki ułatwiające przenoszenie choroby.
Đó có thể là một số yếu tố khiến cho đại dịch lan tràn nhanh hơn.
Bóg przypomina ojca, który jest nie tylko silny i mądry, ale też sprawiedliwy i kochający, co ułatwia dzieciom nawiązanie z nim bliskiej, osobistej więzi.
Đức Chúa Trời giống như một người cha không những mạnh mẽ và khôn ngoan mà còn công bằng và yêu thương, làm cho con cái cảm thấy gần gũi với ngài.
Mam na myśli platformę, która ułatwia kontakt i wzajemną pomoc.
Tôi chỉ đang nói về một hệ thống hỗ trợ con người giúp đỡ lẫn nhau.
Wypowiedzi ich w wielu wypadkach ułatwiają zrozumienie proroctw z Objawienia.
Thường thì các sách tiên tri đó giúp chúng ta hiểu rõ hơn lời tiên tri nơi sách Khải-huyền.
Gdy kamery zarejestrują wypadek, którego sprawca uciekł z miejsca zdarzenia, odpowiednim służbom ułatwia to odnalezienie i aresztowanie winnego.
Nếu camera thu được hình ảnh của một vụ đụng xe thì chính quyền có thể tìm bắt tài xế đã bỏ chạy khỏi hiện trường.
Na przykład Świadkowie w różnych krajach posługują się wieloma instrumentami prawnymi — między innymi Towarzystwem Strażnica — co ułatwia im niesienie bliźnim pomocy, zwłaszcza pod względem duchowym.
Chẳng hạn, các Nhân-chứng dùng Hội Tháp Canh như một công cụ pháp lý—một trong nhiều công cụ ở những nước khác—để hoàn tất công việc giúp đỡ người đồng loại, đặc biệt về thiêng liêng.
23 Książka ta ułatwia studiowanie Biblii z ludźmi mającymi różne wykształcenie i poglądy religijne.
23 Sách Kinh Thánh dạy được biên soạn nhằm giúp chúng ta hướng dẫn người thuộc nhiều trình độ học vấn cũng như tôn giáo khác nhau.
Musisz przyznać, że ci faceci ułatwiają jej sprawę.
Anh phải thừa nhận, họ khá dễ dãi.
Z pewnością ułatwia wykonywanie zadania głoszenia o Królestwie, które Jezus zlecił swym naśladowcom słowami: „Idźcie (...) i czyńcie uczniów z ludzi ze wszystkich narodów, chrzcząc ich w imię Ojca i Syna, i ducha świętego, ucząc ich przestrzegać wszystkiego, co wam nakazałem” (Mateusza 28:19, 20; Dzieje 1:8).
Chắc chắn nó giúp chúng ta tiếp tục làm công việc rao giảng về Nước Trời mà Giê-su đã giao phó cho các môn đồ khi ngài nói: “Hãy đi dạy-dỗ muôn-dân, hãy nhơn danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh mà làm phép báp-têm cho họ, và dạy họ giữ hết cả mọi đều mà ta đã truyền cho các ngươi” (Ma-thi-ơ 28:19, 20; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ułatwiać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.