ulat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulat trong Tiếng Indonesia.
Từ ulat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sâu bướm, Sâu bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulat
sâu bướmnoun Dan ada ulat biru. Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa. |
Sâu bướm
Dan ada ulat biru. Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa. |
Xem thêm ví dụ
Ulat menjadi kepompong atau pupa, dari situ lahirlah kecantikan. Sâu trong kén hay con nhộng... Rồi từ đó hóa đẹp đẽ. |
Secara teratur, mereka memerah si ulat dengan kaki mereka untuk mendapatkan honeydew lezat yang dihasilkannya. Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra. |
Bahkan, sewaktu sudah menjadi kepompong, si ulat masih terus menyediakan honeydew dan juga hasil sekresi lain yang sangat digemari oleh kawanan semut itu. Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn. |
Sebelum proses pembersihan dan digunakannya garam, kulit itu menimbulkan bau busuk dan penuh ulat. Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc. |
(Markus 9:47, 48) Dipengaruhi oleh kata-kata dalam kitab apokri Yudit (”DidatangkanNya api dan ulat ke dalam daging mereka dan selama-lamanya mereka menangis kesakitan.”—Yudit 16:17, The Jerusalem Bible), beberapa penjelasan Alkitab berpendapat bahwa kata-kata Yesus secara tidak langsung memaksudkan siksaan kekal. Vì bị ảnh hưởng bởi những lời trong kinh ngụy tác cuốn Judith (“Ngài sẽ sai lửa và sâu bọ đến trên xác thịt chúng và chúng sẽ khóc trong sự đau đớn đến muôn đời”—Judith 16:17, Kinh-thánh Jerusalem), một số lời dẫn giải Kinh-thánh tranh luận là lời Giê-su ám chỉ sự thống khổ đời đời. |
Tepat bersamaan ketika ulat muncul. Đúng ngay lúc mà sâu bướm sinh sôi. |
Dan ada ulat biru. Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa. |
Kalau dikenang, saya merasa kehidupan saya telah berubah seperti seekor ulat yang jelek menjadi kupu-kupu yang indah. Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp. |
Marilah kita hidup sedemikian rupa sehingga rahang yang menghancurkan dari ulat yang tersamar itu tidak memiliki tempat, tidak sekarang maupun selamanya, dalam kehidupan kita sehingga kita akan tetap “teguh dalam iman kepada Kristus bahkan sampai akhir” (Alma 27:27). Mỗi người chúng ta hãy sống sao cho những bộ hàm đầy hăm dọa của những con sâu bướm đang ngụy trang không tìm được chỗ, bây giờ cũng như mãi về sau, trong cuộc sống của chúng ta để chúng ta luôn đứng “vững chắc trong đức tin nơi Đấng Ky Tô cho đến cùng” (An Ma 27:27). |
Jika mereka mengumpulkan berlebihan untuk hari itu, manna yang tersisa mulai berbau dan berulat. Nếu thu lượm dư cho ngày hôm ấy, bánh dư sinh mùi hôi hám và có sâu bọ. |
Didalam.. dia penuh dengan ulat. Bên trong nó là một ổ giun đất. |
Yesaya 66:24, ayat yang rupanya dikutip Yesus, berkata bahwa api dan ulat-ulat menghancurkan mayat-mayat (”bangkai”, kata Yesaya) dari musuh-musuh Allah. Nơi Ê-sai 66:24, câu Kinh-thánh mà Giê-su dường như ám chỉ đến, nói lửa và sâu bọ đang tiêu hủy xác chết của các kẻ thù Đức Chúa Trời. |
Untuk mengkonversikan video 90. 00 jam yang buram ini menjadi sesuatu yang dapat kita lihat, kami menggunakan analisis gerak untuk menarik, sementara kami bergerak dalam ruang dan waktu, apa yang kami sebut ulat ruang- waktu ( space- time worms ). Để có thể chuyển đổi 90. 000 giờ phim không ý nghĩa này sang một thứ gì đó mà chúng tôi có thể bắt đầu thấy, chúng tôi sử dụng chương trình phân tích chuyển động để thực hiện, khi chúng ta di chuyển theo không gian và thời gian, cái mà chúng tôi gọi là các con sâu không- thời gian. |
Dengan sigap, si ulat yang telah berubah menjadi kupu-kupu itu menerobos keluar untuk menyelamatkan sayap dan nyawanya. Tức thì con sâu đã hóa bướm liền phóng mình ra khỏi ổ kiến để bảo vệ cánh và mạng sống mình. |
Suatu pagi hari, saya melihat seekor ulat lapar yang tersamar dengan baik pada rumpun bunga mawar yang indah. Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ. |
Esok harinya manna yang mereka simpan penuh dengan ulat, dan mulai berbau! Ngày hôm sau bánh ma-na để dành có đầy giòi, và bắt đầu hôi thối! |
Ini menunjukkan perubahan total, seperti metamorfosis atau perubahan bentuk seekor ulat menjadi kupu-kupu. Nó ám chỉ sự thay đổi toàn diện như sự biến hóa của con sâu bướm thành con bướm. |
’Ulat (atau belatung) yang tidak mati’ sering dijelaskan sebagai kepedihan kekal yang akan diderita oleh orang-orang yang berada di neraka; dan ’api yang tidak dipadamkan’, sebagai hukuman penderitaan mereka secara fisik.” ‘Sâu bọ không chết’ thường được giải thích là sự hối hận đời đời của những kẻ ở trong đó; và ‘lửa chẳng bao giờ tắt’, là sự đau đớn về thể xác”. |
Tetapi kemudian Yehuwa menyebabkan seekor ulat menggerek pohon itu sehingga layu. Nhưng rồi Đức Giê-hô-va khiến một con sâu chích cây đó nên nó bị khô héo đi. |
Dari tampilan beberapa tunas yang tidak berdaun, sangatlah jelas bahkan bagi pengamat biasa bahwa ulat itu telah menggerogoti jalannya menuju daun-daun lembut dengan rahangnya yang merusak. Khi quan sát một vài chồi cây trơ trụi lá, ngay cả một người không quan sát cẩn thận cũng thấy rõ được rằng con sâu bướm đã gặm trụi hết những chiếc lá non với những bộ hàm đầy hăm dọa của nó. |
Berisi ulat hidup dari Suriname. Đó là sao bướm còn sống. |
* Di sana, ulat dan api pembakaran segera menyingkirkan sampah maupun bangkai itu. * Ở đó sâu bọ và lửa bỏng chẳng bao lâu trừ khử cả rác rến lẫn xác chết. |
48 Karena adalah lebih baik bahwa dirimu diselamatkan, daripada dicampakkan ke dalam neraka bersama saudaramu, di mana ulatnya tidak mati, dan di mana apinya tidak terpadamkan. 48 Vì thà chính ngươi được cứu, còn hơn bị quăng vào ngục giới với anh em ngươi, là nơi sâu bọ không chết, và là nơi lửa không tắt. |
Ia menyebut tentang belatung (atau ulat) yang tidak mati dan api yang tidak pernah dipadamkan. Ngài nói đến sâu bọ không hề chết và lửa chẳng hề tắt. |
Aku harus bernegosisasi dengan ulat sutera untuk mendapatkan benang sebelum menjahit! Tôi sẽ phải xin phép lũ tằm để để quần áo của tôi được mềm mại hơn! |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.