우정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 우정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우정 trong Tiếng Hàn.

Từ 우정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là tình bạn, Tình bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 우정

tình bạn

noun

이렇게 모네에서의 이야기가 시작된다. 우정에 관한 이야기.
Do đó câu chuyện bắt đầu ở quán Monet, câu chuyện về một tình bạn.

Tình bạn

noun

하지만 참다운 우정을 쌓으려면 시간과 활력을 투자하고 감정적으로도 정성을 쏟는 것이 필요합니다.
Tình bạn chân thật đòi hỏi thời gian, sức lực và tình cảm gắn bó.

Xem thêm ví dụ

저는 예수님의 어머니 마리아와 그녀의 사촌 엘리사벳의 아름다운 우정이 묘사된 누가복음 1장 부분을 좋아합니다.
Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét.
2013년 9월, 블라디미르 푸틴과 비탈리 무트코와의 회동에서 셉 블래터는 그 서한을 받았음을 확인하고 우정을 위한 축구를 지원할 준비가 되었다고 말했다.
Vào tháng 9 năm 2013, trong buổi lễ gặp mặt với Tổng thống Nga Vladimir Putin và Vitaly Mutko, chủ tịch FIFA Sepp Blatter đã xác nhận việc nhận được lá thư và cam kết rằng ông đã sẵn sàng hỗ trợ giải Bóng đá vì Tình hữu nghị.
가능하다면, 괴로워하고 있는 청소년에게 친절하게 여러 가지 질문을 건네서 마음을 털어놓게 함으로 진정한 우정을 확인시켜 주기 위해 노력하십시오.
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
친구의 잘못을 지적하면 우정에 금이 갈 것이라는 생각이 들 수 있습니다.
Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại.
이전에 나는 탐욕이나 두려움 때문에 우정이 깨어지는 것을 종종 보았습니다.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
다른 어린이에게는 그 선택에 따르는 결과(예: 오랫동안 우정이 지속됨)에 대해 말해 보게 한다.
Bảo đứa trẻ kia chia sẻ những kết quả có thể có được về sự lựa chọn đó (ví dụ, tạo ra tình bạn lâu dài).
항상 우정과 동료애를 갈구하는 인물이고
Cậu ấy là người luôn tìm kiếm tình thương tình bạn.
팻 미첼(PM): 저는 여자들의 우정에 대해 많이 생각해 봤어요. 그런데 이 두 여성분은 영광스럽게도 역시 저의 오랜 친구들입니다.
Pat Mitchell: Tôi rất hay ngẫm nghĩ về tình bạn nữ giới, và nhân thể, hai người phụ nữ tôi có vinh dự phỏng vấn đây cũng là bạn bè lâu năm của tôi.
“맞지 않는 멍에” 같은 우정
“Chớ mang ách chung
다음에 잡지를 제공할 때 그 자매는 부인에게 우정적인 말투로 “그동안 잘 지내셨나요?
Lần kế tiếp, khi đưa tạp chí, chị hỏi bà những câu thân thiện như: “Bà khỏe không?
한편으로, 필요 이상의 자부심은 가족 관계에 손상을 입히고, 결혼을 파탄에 이르게 하며, 우정을 해칩니다.
Trái lại, tính kiêu ngạo không cần thiết có thể làm tổn thương các mối quan hệ gia đình, phá vỡ hôn nhân và hủy diệt tình bằng hữu.
그들의 우정은 사랑으로 발전했고, 두 사람은 1986년 4월 25일 솔트레이크 성전에서 결혼했다.
Tình bạn của họ phát triển thành tình yêu, và hai người đã kết hôn vào ngày 25 tháng Tư năm 1986, trong Đền Thờ Salt Lake.
그래서 그렇게 말했더니 문자를 주고받는 일이 뜸해지면서 우리의 우정도 끝이 났습니다.”
Sau khi tôi nói với anh điều đó, chúng tôi ít nói chuyện với nhau, và tình bạn kết thúc”.
이렇게 모네에서의 이야기가 시작된다. 우정에 관한 이야기.
Do đó câu chuyện bắt đầu ở quán Monet, câu chuyện về một tình bạn.
그렇지 않으면서 친밀한 우정을 지속시키기는 어려운 일이며, 결혼 생활을 지속시키는 것은 더더욱 어려운 일입니다.
Vì lẽ đó, họ cần cùng sở thích. Khi không cùng sở thích thì khó làm bạn thân, chứ đừng nói đến bạn đời.
(5) 우정적인 어조로 천천히 그리고 똑똑히 말한다.
(5) Nói chậm rãi, rõ ràng và với giọng thân thiện.
진심 어린 조언으로* 맺어지는 달콤한 우정도 그러하다.
Tình bạn ngọt ngào đến từ lời khuyên chân tình cũng thế.
과연, 우리가 그를 방문하자 그는 매우 우정적이었으며 서적을 많이 받았습니다.
Và đúng như vậy, khi chúng tôi đi thăm ông, ông hết mực thân thiện và ông nhận một số sách.
사람들은 또한 서로서로 인사하기 시작하였고 더 우정적이 되었습니다.
Họ cũng bắt đầu chào nhau và trở nên thân thiện hơn.
그 모임의 따뜻하고 우정적인 분위기는 사람들의 눈에 띄지 않을 수 없었습니다.
Bầu không khí nồng nhiệt, thân thiện của cuộc họp được nhiều người chú ý.
돈은 유용하게 사용될 수도 있지만 스트레스를 받게 하고 친구와의 우정을 해치며 하느님과의 관계를 망쳐 놓을 수도 있습니다.
Dù tiền có thể được dùng cho mục đích quan trọng nhưng nó cũng gây căng thẳng, làm tổn hại tình bạn và hủy hoại mối quan hệ với Đức Chúa Trời.
변치 않는 우정을 맺으려면 무엇이 필요합니까?
Làm sao để tạo dựng một tình bạn vững bền?
청녀반에서 제자로서 걷다 보면 상호부조회의 우정과 자매애를 누리도록 인도될 것입니다.
Con đường môn đồ mà các chị em đi trong các lớp học Hội Thiếu Nữ dẫn đến tình bằng hữu và tình chị em của Hội Phụ Nữ.
나는 지금까지도 그의 우정을 소중히 간직하고 있습니다.”
Tôi quí mến tình bạn của bà cho đến nay”.
예를 들면, 어떤 지역 사람들은 저녁에 오는 예기치 않은 방문객에 대하여 불안해 할 수 있으므로, 우리는 서론에서 따뜻하고 우정적이 되며 방문 목적을 신속히 명백하게 밝히기를 원한다.
Thí dụ, tại vài nơi người ta có lẽ hơi bất bình về những người khách lạ mặt gõ cửa nhà họ lúc chiều tối. Bởi thế chúng ta muốn tỏ ra nồng hậu và thân thiện khi khởi sự nói và cho biết ngay chúng ta muốn gì.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.