uitstap trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitstap trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitstap trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitstap trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cuộc đi chơi, chuyến, tua, đi chơi, chuyến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitstap
cuộc đi chơi(excursion) |
chuyến(trip) |
tua
|
đi chơi(sally) |
chuyến đi(trip) |
Xem thêm ví dụ
Laten we een uitstap naar jullie lokale bos maken voor een snelle realiteitstest. Hãy làm một chuyến vào khu rừng quốc gia ở địa phương bạn để kiểm tra nhanh tính thực tế. |
Instap → gebeurtenis 1 → gebeurtenis 2 → Uitstap Truy cập → Sự kiện 1 → Sự kiện 2 → Thoát |
Carlos kan nu op uitstap gaan met zijn kleinkinderen, iets wat hem nooit gelukt is met zijn eigen kinderen. Carlos bây giờ có thể ra ngoài vui đùa với những đứa cháu của mình, điều mà ông đã không thể làm với chính những đứa con. |
Uitgevers mogen geen advertenties plaatsen op pagina's zonder eigenlijke content, zoals bedank-, uitstap-, inlog- of foutpagina's. Nhà xuất bản không được phép đặt quảng cáo trên bất kỳ trang nào không chứa nội dung như các trang cảm ơn, lỗi, đăng nhập hoặc thoát. |
‘Je moet zelf thuis zien te komen,’ zegt hij terwijl ik uitstap. “Khi về mày phải tự đi lấy,” ông nói khi tôi ra khỏi xe. |
Instap → gebeurtenis (gekoppeld aan PaginaA via paginaparameter) → PaginaA → PaginaB → uitstap Truy cập → Sự kiện (được gắn liền với TrangA thông qua tham số trang) → TrangA → TrangB → Thoát |
wat ze wilden. Deze tekening is een voorbeeld van afgedrukt voedsel. Het was de eerste uitstap naar wat wij smaaktransformatie noemen. Dit zijn alle Và tấm hình này là một ví dụ của đồ ăn được in ra, và đây là bước thử sức đầu tiên trong lĩnh vực mà chúng tôi muốn gọi là sự biến đổi hương vị. |
Advertenties op bedank-, uitstap-, inlog- of foutpagina's Quảng cáo trên các trang cảm ơn, thoát, đăng nhập hoặc lỗi |
Toen ik 30 werd, ging ik op uitstap. Mùa hè trước khi lên 30, tôi đến một nơi thúc đẩy hẹn hò. |
Hoe konden we toen vermoeden dat een uitstap naar het stort, wat onderzoek op het internet en de moed bijeen te rapen om onze inspiratie te volgen, ons op een levensveranderende tocht van ongelukken en ontdekkingen zou voeren. Lúc đó chúng tôi gần như không nghĩ rằng một chuyến tham quan bãi rác và tìm hiểu trên Internet và mạnh dạn hành động theo niềm đam mê sẽ đưa mình tới một chuyến hành trình suốt đời của những sự ngẫu nhiên và khám phá. |
Instap → PaginaA → PaginaB → uitstap Truy cập → TrangA → TrangB → Thoát |
Wil je op uitstap naar Montreal met je toekomstige ex of niet? Cậu có muốn đến Montreal với cô bạn gái tương lai không? |
Instap → gebeurtenis 1 (gekoppeld aan PaginaB via paginaparameter) → PaginaA → PaginaB → uitstap Truy cập → Sự kiện 1 (được gắn liền với TrangB thông qua tham số trang) → TrangA → TrangB → Thoát |
Enkele basisregels voor deze uitstap, Mr. Farmer. Một vài luật lệ cho chuyến đi này, Farmer. |
Dit voorbeeld kan worden uitgebreid door de statistieken van het uitstap- en bouncepercentage voor een reeks dagen met één sessie op uw site te onderzoeken. Bây giờ, hãy mở rộng ví dụ này để khám phá chỉ số Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ phiên thoát cho một loạt ngày có một phiên trang đơn trên trang web của bạn. |
Deze tekening is een voorbeeld van afgedrukt voedsel. Het was de eerste uitstap naar wat wij smaaktransformatie noemen. Và tấm hình này là một ví dụ của đồ ăn được in ra, và đây là bước thử sức đầu tiên trong lĩnh vực mà chúng tôi muốn gọi là sự biến đổi hương vị. |
Er is een uitstap naar Montreal. Có một chuyến đi đến Montreal. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitstap trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.