uitsluitend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitsluitend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitsluitend trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitsluitend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, thôi, một mình, dành riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitsluitend

chỉ

(merely)

chỉ thôi

(only)

thôi

một mình

(only)

dành riêng

(exclusively)

Xem thêm ví dụ

Bekering is uitsluitend mogelijk dankzij de verzoening van Jezus Christus.
Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi.
Maak één SRA-verzoek met alle advertentieruimten om gegarandeerde roadblocks of concurrentie-uitsluitingen het beste weer te geven, in plaats van SRA-verzoeken met één advertentieruimte tegelijk te verzenden.
Tạo một yêu cầu SRA với tất cả các vùng quảng cáo để phân phát roadblock được đảm bảo hoặc loại trừ cạnh tranh một cách hiệu quả nhất, thay vì gửi các yêu cầu SRA với một vùng quảng cáo tại mỗi thời điểm.
Je kunt bepaalde segmenten uitsluiten van het zoeken naar overeenkomsten, bijvoorbeeld segmenten die materiaal van derden bevatten. Dit doe je door die segmenten uit te sluiten van je referentiebestand in plaats van de referentie uit te schakelen.
Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu.
Niemand bepaalt eigenmachtig of de beoefening van een bepaalde zonde uitsluiting vereist.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
U mag de Google Ads API uitsluitend gebruiken om Google Ads-campagnes te maken, te beheren en hierover te rapporteren.
Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads.
Lees Targeting toevoegen aan uw videocampagnes voor meer informatie over hoe u uitsluitingen toevoegt.
Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn.
Wat kan een uitsluiting bewerken?
Việc khai trừ đem lại lợi ích gì?
Uitsluiting van vrouwen was feitelijk een Byzantijns en Perzisch gebruik, dat moslims hadden overgenomen en integreerden in hun godsdienst.
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
Wegens de beperkte ruimte zullen uitsluitend kaarthouders toegang hebben.
Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa.
Als u mensen in de categorie Onbekend uitsluit, kan het gebeuren dat u daarmee een deel van uw doelgroep uitsluit.
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
U kunt youtube.com en mail.google.com niet op accountniveau uitsluiten.
Không có cách nào để loại trừ youtube.com cũng như mail.google.com ở cấp tài khoản.
Als u uitsluitend op het Display Netwerk target, kunt u het standaardbod voor uw advertentiegroep hanteren, afzonderlijke biedingen instellen voor de door u gekozen targetingmethoden (zoals biedingen op zoekwoorden of plaatsingen), of bodaanpassingen instellen voor specifieke targetingmethoden.
Nếu chỉ nhắm mục tiêu Mạng Hiển thị thì bạn có thể sử dụng giá thầu mặc định của nhóm quảng cáo, đặt giá thầu riêng cho các phương pháp nhắm mục tiêu của bạn (như giá thầu theo từ khóa hoặc theo vị trí) hoặc đặt mức điều chỉnh giá thầu cho các phương pháp nhắm mục tiêu cụ thể.
Wanneer u uw domein aan de lijst met uitsluitingen toevoegt, kunnen gebruikers op uw site van het ene subdomein naar het andere gaan zonder een nieuwe sessie te starten.
Khi miền của bạn nằm trong danh sách loại trừ, người dùng có thể đi từ một miền phụ này sang một miền phụ khác trên trang web mà không cần bắt đầu một phiên hoạt động mới.
Meer informatie over hoe u webpagina's en apps kunt uitsluiten.
Tìm hiểu về cách bạn có thể loại trừ trang web và ứng dụng.
De meeste gebruikers kunnen nu uitsluitend hun accounts beheren met het nieuwe, verbeterde Google Ads.
Trải nghiệm Google Ads mới hiện là cách duy nhất để hầu hết người dùng quản lý tài khoản của họ.
Hoewel veel bijbelvertalingen het Hebreeuwse woord ’eʹrets met „land” weergeven in plaats van met „aarde”, bestaat er geen reden om ’eʹrets in Psalm 37:11, 29 uitsluitend tot het aan de natie Israël gegeven land te beperken.
Nhiều bản Kinh Thánh dịch chữ Hê-bơ-rơ ’eʹrets là “xứ” thay vì “trái đất”, do đó không có lý gì để giới hạn chữ ’eʹrets nơi Thi-thiên 37:11, 29 chỉ là xứ mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên.
‘De laatste uitleg — die in de context van het grote geloof van de broeder van Jared het meest overtuigend is — is dat Christus in feite tegen de broeder van Jared zei: “Nooit heb Ik Mijzelf getoond aan de mens op deze manier, zonder mijn wilsbesluit, uitsluitend door het geloof van de aanschouwer.”
“Một lời giải thích cuối cùng—và về đức tin của anh của Gia Rết, một lời giải thích đầy sức thuyết phục nhất—là Đấng Ky Tô đã phán với anh của Gia Rết: ‘Ta chưa bao giờ hiện ra cho loài người thấy theo cách này, tự ý ta, chỉ bởi đức tin của người nhìn thấy ta.’
Zie Referentie-inhoud uitsluiten van overeenstemming voor meer informatie over de XML-optie.
Xem phần Loại trừ nội dung tham chiếu khỏi xem xét trùng khớp để biết thêm thông tin chi tiết về tùy chọn XML.
De opvattingen die in haar geval een dood door natuurlijke oorzaken willen uitsluiten, schijnen ongegrond te zijn.”
Những ý kiến cho rằng bà không chết vì nguyên nhân tự nhiên dường như vô căn cứ”.
De correlator wordt gebruikt om concurrerende uitsluitingen te implementeren, zoals in omgevingen zonder cookies.
Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie.
De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen heeft één onveranderlijke seksuele norm: intieme omgang is uitsluitend voorbehouden aan een man en een vrouw die met elkaar gehuwd zijn, zoals in Gods plan omschreven.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế.
Wanneer het apparaat wordt gebruikt met 5 GHz (W52/W53), is het beperkt tot uitsluitend gebruik binnenshuis (met uitzondering van de overdracht via een 5,2 GHz High Power Data Communication System Base Station of Relay Station).
Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz).
4 Laten we eens een bijbels voorbeeld van een uitsluiting bekijken.
4 Hãy xem một trường hợp khai trừ được ghi trong Kinh Thánh.
In overeenstemming hiermee ging Jezus uitsluitend naar „de velen”, de natuurlijke joden.
Hòa hợp với lời này, Chúa Giê-su chỉ đến với “nhiều người” Do Thái mà thôi.
Het schijnbare gemak waarmee aandelen online verhandeld kunnen worden en toegang kan worden verkregen tot informatie die voorheen uitsluitend voor makelaars en beroepshandelaars beschikbaar was, heeft veel particuliere beleggers ertoe bewogen zich te gaan bezighouden met de daghandel, het fulltime kopen en verkopen van aandelen.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitsluitend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.