uitrusten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitrusten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitrusten trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitrusten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghỉ ngơi, trang bị, thiết bị, nghỉ, nghĩ ngơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitrusten

nghỉ ngơi

(to rest)

trang bị

(outfit)

thiết bị

(appoint)

nghỉ

(repose)

nghĩ ngơi

(rest)

Xem thêm ví dụ

De geallieerde vloot kan zijn troepen en uitrusting vlugger ontschepen in een bestaande haven.
Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu.
Ja, als we ze niet kunnen uitrusten, voeden we ze,
Phải, nếu ta không thể trang bị cho họ, cho họ ăn,
Jullie uitrusting ligt hier.
Công cụ các cậu cần cho nhiệm vụ ở bên này.
Om te voorkomen dat deze groep te groot zou worden, liet Marius elke man zo veel mogelijk van zijn eigen uitrusting zelf dragen, inclusief zijn eigen wapenrusting, wapens en rantsoen voor 15 dagen, circa 20-25 kilo last in totaal.
Để tránh cho đàn la không quá đông hoặc di chuyển quá chậm chạp, Marius yêu cầu binh lính phải tự mang đến mức tối đa quân trang, quân dụng: toàn bộ vũ khí và thức ăn cho 15 ngày (tổng cộng khoảng 22 – 27 kg).
U hebt geen mensen en geen uitrusting.
Tôi đã nói với anh rồi, anh không có người, không có thiết bị.
Wij zullen u uitrusten voor deze reis, Miss Cuddy.
Chúng tôi sẽ làm mọi thứ có thể để trang bị cho cô trong chuyến đi này, cô Cuddy.
Ze komen uitrusten ter hoogte van Mumbai of Goa.
Chúng đến vùng cận Mumbai hoặc Goa.
Ik had het voorrecht om in 1940 op een congres in Detroit (Michigan) het gebruik van deze nieuwe uitrusting te demonstreren.
Tôi được đặc ân trình bày cách sử dụng máy mới này tại hội nghị ở Detroit, Michigan, vào năm 1940.
De kamer zal leeg lijken zonder mijn uitrusting.
Căn phòng này sẽ rất trống trải nếu thiếu vắng những thiết bị của tôi.
Tijdens mijn studies beslisten mijn labmaat Tim Marzullo en ik om de complexe uitrusting voor de studie van het brein te vereenvoudigen en betaalbaar te maken zodat iedereen, amateurs en middelbare scholieren kan leren en deelnemen aan de ontdekking van de neurowetenschap.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
Draag de uitrusting.
Ra khiêng thiết bị đó vào!
21 Abner zei: ‘Ga toch een andere kant op. * Grijp een van de jonge mannen en pak hem zijn uitrusting af.’
21 Áp-ne nói: “Hãy quay sang phải hay trái, bắt một thanh niên khác và lấy bất cứ thứ gì ngươi muốn”.
Check je uitrusting en stabiliseer jezelf.
Hãy kiểm tra trang bị và hãy cẩn thận đấy.
Spelers kunnen het goud gebruiken om onder andere nieuwe uitrusting en huisdieren te kopen om te helpen in gevechten.
Người chơi có thể sử dụng số vàng của nhân vật để mua các trang bị và thú nuôi để hỗ trợ trong trận đấu.
16 En nu gebood koning Limhi zijn wachten Ammon en zijn broeders niet meer te binden, maar hij liet hen naar de heuvel ten noorden van Shilom gaan en hun broeders naar de stad brengen, waardoor zij konden eten en drinken en uitrusten van de inspanningen van hun reis; want zij hadden vele dingen geleden; zij hadden honger, dorst en vermoeienis geleden.
16 Và giờ đây, vua Lim Hi ra lệnh cho các vệ binh không được trói Am Môn và những người anh em của ông nữa, và còn bảo họ đi lên ngọn đồi ở hướng bắc Si Lôm mà đem những người anh em còn lại của họ về thành phố, để họ có thể được ăn uống, nghỉ ngơi lấy lại sức sau cuộc hành trình vất vả của họ; vì họ đã chịu khổ nhiều điều; họ đã chịu đựng sự đói khát và mệt nhọc.
Je bent ziek, je moet uitrusten.
Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi.
Er is geen dure uitrusting voor nodig.
Không cần đến những dụng cụ đắt tiền.
Opnieuw lukte het Achtste Leger er niet in om Rommels eenheden te vernietigen, ondanks de overweldigende superioriteit in manschappen en uitrusting.
Lại một lần nữa, Tập đoàn quân số 8 lại thất bại trong việc tiêu diệt lực lượng của Rommel, cho dù họ có ưu thế áp đảo về nhân lực và trang bị.
Zware machines, veiligheid, de status van een fabriek aanvoelen, van je uitrusting, daar zal het meteen naartoe gaan.
Tôi nghĩ máy móc nặng nhọc, an toàn, cảm giác trạng thái của nhà máy, của thiết bị, ở cùng một chổ nó sẽ tiến thắng tới.
De uitrusting die wij voor het drukken gebruikten, was voor het merendeel tweedehands.
Đa số những máy in mà chúng tôi có đều là những máy mua lại cũ.
De techneuten bekeken de observatie-uitrusting.
Bên kỹ thuật đã kiểm tra dụng cụ giám sát đó.
Laten we even wat uitrusten.
Hãy nghỉ một chút đi.
7 Een moeilijke opgave is makkelijker uit te voeren als u de juiste instrumenten of uitrusting tot uw beschikking hebt.
7 Một công việc khó khăn được thực hiện dễ dàng hơn nếu bạn có những dụng cụ và thiết bị thích hợp.
Stel je voor dat je hier in deze ruimte plots in duisternis gedompeld wordt en jouw enige taak is de uitgang te vinden. Soms zwem je door grote ruimtes en soms kruip je onder stoelen door, terwijl je een dunne leidraad volgt, volledig afhankelijk van je uitrusting voor je eerstvolgende ademhaling.
Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn.
We moeten de koffers uitpakken, naar de kelder brengen, hoezen eraf halen, kleed terugleggen, je kunt nu niet uitrusten.
Chúng ta bỏ đồ ra khỏi va li, mang đến các tầng hầm thay thảm, bạn không thể nghỉ ngơi bây giờ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitrusten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.