uitloop trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitloop trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitloop trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitloop trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự mở rộng, độ giãn, đuôi, phần kéo dài, sự duỗi thẳng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitloop
sự mở rộng(extension) |
độ giãn(extension) |
đuôi(extension) |
phần kéo dài(extension) |
sự duỗi thẳng ra(extension) |
Xem thêm ví dụ
Dit was een provocatie tegen Constantijn in het westen, die uiteindelijk zou uitlopen op de grote burgeroorlog van 324. Điều đó đã thách thức Constantinus ở phía tây, mà đỉnh cao là nội chiến lớn năm 324. |
Sommige extreme omstandigheden kunnen zelfs uitlopen op uiteengaan of echtscheiding (Mattheüs 19:9; 1 Korinthiërs 7:12-15). Một số hoàn cảnh quá đáng thậm chí có thể đưa đến ly thân hoặc ly dị (Ma-thi-ơ 19:9; I Cô-rinh-tô 7:12-15). |
* Zou het dus, als je vreugde uit het leven wilt putten, niet verstandig zijn de Schepper in aanmerking te nemen wanneer je erover nadenkt wat voor leven je wilt leiden, welke maatstaven je hoog zult houden en waarop je leven zal uitlopen? * Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn? |
Waar zal het op uitlopen wanneer Jezus ’opstaat’ tegen de goddeloze natiën? Việc Giê-su “chỗi-dậy” đem lại hậu quả gì cho các nước không tin kính? |
De prijs die degenen wacht die de wedloop met succes uitlopen, is eeuwig leven! (Ma-thi-ơ 24:13) Phần thưởng chờ đợi những người chạy đến đích là sự sống đời đời! |
De bijbel zegt dat evenals een boom kan worden omgehakt en toch weer zal uitlopen, God degenen uit de doden kan opwekken die in zijn herinnering voortleven. — Job 14:7-9, 14, 15 Kinh-thánh nói Đức Chúa Trời có thể làm sống lại từ kẻ chết tất cả những người mà Ngài còn giữ lại trong trí nhớ của Ngài, giống như một cây bị đốn đi vẫn còn có thể nẩy chồi lại được (Gióp 14: 7-9, 14, 15) |
Ik zag hem de straat uitlopen. Đã thấy hắn đi bộ dưới đường. |
Toen hij enkele leerkrachten in het eerste visioen zag lesgeven ‘ontving ik een getuigenis dat zo krachtig was dat ik de kamer wilde uitlopen’, aldus ouderling Schmutz. Trong khi quan sát một số giảng viên giảng dạy về Khải Tượng Thứ Nhất, ông nói: “Tôi đã nhận được một chứng ngôn mạnh mẽ đến nỗi tôi khó có thể ở lại trong phòng.” |
Maar voor degenen die Gods onderwijzingen en zijn heerschappij verwerpen, zal hun opstanding op een veroordeling uitlopen. Tuy nhiên, đối với những ai bác bỏ sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời và quyền cai trị của Ngài, thì điều này sẽ trở thành sự sống lại để bị xét phạt. |
Zelfs de wetenschap dat zijn aardse bediening op een offerandelijke dood zou uitlopen, ontmoedigde hem niet. Dù biết rằng thánh chức trên đất sẽ chấm dứt bằng sự hy sinh mạng sống, ngài vẫn không nao núng. |
Tonchi Marinkovic, de Boliviaanse minister van Gezondheid, zei het volgende in verband met besmet bloed: „God behoede ons voor een noodsituatie, want dat zou voor ons kunnen uitlopen op een medische crisis door syfilis, hepatitis, Chagas of aids.” Khi nói về máu nhiễm trùng, Tonchi Marinkovic, bộ trưởng y tế của Bolivia, phát biểu: “Cầu xin Đức Chúa Trời cứu chúng ta khỏi một tình trạng khẩn cấp, bởi vì cuối cùng chúng ta có thể ở trong tình trạng khủng hoảng y tế với bệnh giang mai, viêm gan, Chagas hoặc AIDS”. |
Een goede start in de wedloop van het discipelschap is belangrijk, maar wat uiteindelijk telt is dat wij de wedloop uitlopen. Sự khởi đầu tốt trên bước đường làm môn đồ là điều quan trọng, nhưng rốt cuộc điều đáng kể là chúng ta chạy đến đích. |
32 Leer de volgende les van de vijgenboom: als de nieuwe takken uitlopen en er blaadjes aan komen, weet je dat het bijna zomer is. 32 Hãy rút ra bài học từ minh họa này về cây vả: Vừa khi các nhánh non đâm chồi nảy lộc thì anh em biết mùa hạ sắp đến. |
Het vormt een waarborg dat onze verwachtingen niet op een teleurstelling zullen uitlopen. — Handelingen 17:31; Romeinen 5:5; 1 Korinthiërs 15:3-8. Nó bảo đảm niềm hy vọng của chúng ta sẽ không đưa đến thất vọng.—Công-vụ 17:31; Rô-ma 5:5; 1 Cô-rinh-tô 15:3-8. |
Er staat een kelk op en drie uitlopende granaatappels, en ook de inscripties „Halve sikkel” en „Het heilige Jeruzalem”. Trên đồng tiền này có hình một cái ly, nhánh lựu có ba bông cùng chữ khắc “Nửa siếc-lơ” và “Giê-ru-sa-lem thánh”. |
Dus? Je kan je iPhone naast iemands toetsenbord laten liggen en de kamer uitlopen en later achterhalen wat ze deden. Zonder maar de microfoon te gebruiken. Bạn có thể để iPhone của bạn bên cạnh bàn phím của một ai đó, và chỉ rời phòng, và sau đó khôi phục lại những gì họ đã làm, ngay cả khi không sử dụng micrô. |
Wij plengen wellicht wat tranen als onze eigen pogingen op het romantische vlak in een bepaald geval op niets uitlopen, maar Salomo is zijn teleurstelling te boven gekomen, en ons zal het ook lukken. Chúng ta có lẽ đau lòng rơi lệ vì trong một dịp nào đó tình yêu của chúng ta không được đáp lại, nhưng Sa-lô-môn dù có thất tình vẫn vượt qua được, bởi vậy chúng ta cũng có thể quên. |
Na verloop van tijd zal hij weer uitlopen en de boom zal opnieuw gaan groeien. — Vergelijk Job 14:7-9; Daniël 4:26. Với thời gian, cái gốc sẽ đâm chồi trở lại và cây sẽ lại mọc lên.—So sánh Gióp 14:7-9; Đa-ni-ên 4:26. |
6 Wanneer onvolmaakte mensen proberen samen te werken, kan dat makkelijk op problemen uitlopen. 6 Khi loài người bất toàn cố gắng hợp tác, khó khăn có thể dễ xảy ra. |
Merk echter op dat Jezus zijn tegenwoordigheid niet vergeleek met de vloed in Noachs dagen, een gebeurtenis, maar met „de dagen van Noach”, een op een climax uitlopende periode. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng Chúa Giê-su không ví sự hiện diện của ngài với trận Nước Lụt thời Nô-ê, một sự kiện đã từng xảy ra. Nhưng ngài muốn nói đến “đời Nô-ê”, một giai đoạn quan trọng thay đổi cả thế giới. |
In deze woelige tijden dragen dingen als immoraliteit, onverenigbaarheid van karakters, schulden, wrijving met de schoonfamilie en zelfzucht bij tot huiselijke ruzies, die maar al te vaak op echtscheiding uitlopen. Trong thời buổi nhiễu nhương này, tình trạng vô luân, tính xung khắc, nợ nần, những va chạm với gia đình bên vợ hoặc bên chồng và tính ích kỷ đều gây thêm xung đột trong nhà mà nhiều khi đưa đến ly dị. |
Het wordt gevoed door 23 rivieren (8 uit China, 15 uit Rusland), en slechts één rivier verzorgt de uitloop: de Soengatsja. Có 23 sông cung cấp nước cho hồ (8 tại Trung Quốc và 15 tại Nga), song chỉ có một dòng chảy ra khỏi hồ là sông Songacha. |
Hun raad is vaak misleidend en het vertrouwen dat in zulke „edelen” wordt gesteld, kan snel op een teleurstelling uitlopen. Những lời hướng dẫn của họ thường sai lầm, và ai tin cậy nơi những “người quyền quí” ấy có thể sớm bị thất vọng. |
14 Waarop zal het voor Babylon uitlopen? 14 Ba-by-lôn sẽ lãnh hậu quả nào? |
Het zijn kleine moleculaire koeriermoleculen die één kant uitlopen. Chúng là những phân tử chuyển phát nhanh chỉ đi theo một chiều. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitloop trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.