uitlokken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uitlokken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitlokken trong Tiếng Hà Lan.

Từ uitlokken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gây ra, gây, thách, thách thức, thách đố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uitlokken

gây ra

(do)

gây

(cause)

thách

(challenge)

thách thức

(challenge)

thách đố

(challenge)

Xem thêm ví dụ

Het allerbelangrijkste is dat ik de stilte doorbreek en belangrijke gesprekken uitlok over kwesties waarop een taboe rust, waar mensen het liever niet over hebben.
Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng".
Een getraind verhoorder zal die persoon op subtiele wijze, gedurende enkele uren, vragen om zijn verhaal achterstevoren te vertellen, en zien hoe hij kronkelt De verhoorder houdt bij welke vragen de meeste weggevers uitlokken.
Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất.
Ten eerste wil ik een reactie uitlokken.
Thứ nhất... vì tôi mong sẽ tạo ra một sự phản ứng
Ik wil geen discussie uitlokken
Con không muốn tranh cãi với mẹ nữa
Dit is wat de biologische literatuur zegt: "Tijdens de paring kunnen de genitaliën van bepaalde mannetjes een meer gunstige respons van de vrouwtjes uitlokken door de superieure mechanische of stimulerende interactie met het voortplantingsorgaan van het vrouwtje."
Theo ngôn ngữ sinh học thì "Trong quá trình giao phối, cơ quan sinh dục đực sẽ gây ra những phản hồi tích cực ở con cái nhờ vào những tương tác hay kích thích trội hơn lên cơ quan sinh sản của con cái."
Frances vroeg zich af of verdere bezoeken alleen maar een soortgelijke ontvangst zouden uitlokken.
Frances phân vân không biết những cuộc viếng thăm kế tiếp có xảy ra giống như thế nữa không.
Normaal doe je niets tegen iemand tenzij je een vechtpartij wil uitlokken, en dat is precies wat er staat te gebeuren.
Và bạn thường sẽ không làm gì với người khác trừ khi bạn muốn kích động họ vào một trận chiến, đó là chính xác những gì sẽ xảy ra.
Maar waarom zou Jehovah een grootscheepse aanval op zijn volk toestaan, ja, zelfs uitlokken?
Nhưng tại sao Đức Chúa Trời lại cho phép—đúng vậy, còn khiêu khích—một cuộc tổng tấn công trên dân ngài?
Maar door eerst na te denken voordat je iets zegt, kun je je gedachten ordenen, kalm reageren en een positieve reactie uitlokken.
Tuy nhiên, nhờ suy nghĩ trước khi nói, chúng ta có thể sắp xếp các ý tưởng, đáp lại một cách ôn hòa và khiến người khác dễ phản ứng tích cực.
Ze willen ons uitlokken, ons met'n paar tegelijk te pakken nemen.
Chúng muốn dụ rắn khỏi hang, lần lượt giết từng người chúng ta.
Stress kan een aanval uitlokken.
Và nguyên nhân chính gây động kinh là căng thẳng.
Als je vecht tegen seksueel immorele verlangens, probeer je dan films, websites en activiteiten te vermijden die onreine gedachten kunnen uitlokken?
Nếu đang tranh đấu với ham muốn tình dục vô luân, anh chị có tránh bất cứ bộ phim, trang web hay hoạt động nào có thể dẫn đến những ý tưởng ô uế không?
Drinken kan persoonlijke en sociale remmingen wegnemen en kan het moeilijker maken andermans daden te interpreteren, met een grotere kans dat die dan geweld zullen uitlokken.
Rượu có thể khiến một người mất tự chủ và rối loạn hành vi tác phong, làm cho người đó hiểu sai về hành vi hoặc lời nói của người khác và có khả năng phản ứng bằng bạo lực.
Uitlokking, jurisdictieproblemen...
Một cuộc xung đột về lừa gạt pháp lý...
Zelfs als het niet lukt om vast te stellen welke dingen bij u migraine uitlokken en hoe u die kunt vermijden, zijn er andere manieren waarop u de kans op een aanval kunt verkleinen.
Ngay cả khi bạn không thể xác định hoặc tránh những nguyên nhân dẫn đến chứng đau nửa đầu, vẫn còn nhiều cách khác giúp làm giảm nguy cơ gây ra cơn đau.
71 Sw.) of uitlokking (art.
Sự thật hay sự sợ hãi (Truth or scare) 71.
12 Soms kunnen je standpunt en geloofsovertuiging meer uitlokken dan alleen vragen.
12 Có thể bạn không chỉ bị chất vấn về lập trường và niềm tin mà còn phải đương đầu với những thách đố gay go hơn.
OMDAT vragen een antwoord uitlokken — hardop dan wel mentaal — zijn ze een hulp om je luisteraars erbij te betrekken.
BỞI LẼ câu hỏi cần câu trả lời—bằng lời nói hay trong tâm trí—người nghe được khích lệ tham gia.
Elke volksbeweging die de Romeinen als opruiend zouden kunnen interpreteren, kon hun interventie in joodse aangelegenheden uitlokken, en dat wilde het Sanhedrin tegen elke prijs voorkomen.
Bất cứ phong trào nào có nhiều người ủng hộ mà chính quyền La Mã cho là dấy loạn đều có thể khiến họ can thiệp vào nội bộ của người Do Thái—điều mà Tòa Công Luận muốn tránh bằng mọi giá.
Standpuntvragen zijn het beste omdat ze gewoonlijk meer uitlokken dan alleen een ja of nee.
Tốt nhất là sử dụng những câu hỏi thăm dò quan điểm bởi lẽ chúng thường khiến người đối thoại phát biểu ý kiến, chứ không chỉ đáp “có” hay “không”.
Goede leerkrachten doen dat, maar goede leerkrachten gaan ook begeleiden, stimuleren, uitlokken, engageren.
Những giáo viên tuyệt vời làm như vậy, nhưng những giáo viên tuyệt vời cũng thực hiện việc cố vấn, khơi gợi, kích động, thu hút tham gia.
Vaak resulteren ze in geweld en mishandeling van vrouw en kinderen, en ze kunnen gedrag uitlokken dat verdriet en lijden teweegbrengt voor onschuldigen.
Chúng thường đưa đến sự bạo động, sự ngược đãi vợ con, và chúng có thể tác động lối xử sự mà mang đến sự đau đớn và khổ sở cho những người vô tội.
De apen pikten de tokens bij elke gelegenheid - van elkaar, vaak van ons - dingen die we niet wilden uitlokken, maar die we spontaan zagen gebeuren.
Lũ khỉ thường gian dối các đồng tiền ngay khi có thể từ những con khác, thường là từ chúng tôi -- bạn biết đó, thứ mà chúng tôi không cần thiết phải giới thiệu. nhưng chúng tôi đã nhìn thấy.
Naar analogie van natriumchloraat kan verwacht worden dat zelfs 1 gram natriumchloriet al misselijkheid en braken kan uitlokken en in het geval van een glucose-6-fosfaatdehydrogenase-deficiëntie zelfs een levensbedreigende hemolyse.
Từ những phân tích với natri clorat, thậm chí chỉ với 1 lượng nhỏ khoảng 1 gam được dự đoán có thể gây buồn nôn, nôn mửa và có thể cả xuất huyết đe doạ tính mạng bởi sự thiếu hụt Glucose-6-Phosphate Dehydrogenase.
We willen bij degenen die de vertaling lezen, de reactie uitlokken die de schrijver in gedachte had.’
Mục tiêu của chúng tôi là làm sao cho độc giả của mình có cùng cảm xúc như những độc giả đọc tài liệu gốc”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitlokken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.