uitgave trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uitgave trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uitgave trong Tiếng Hà Lan.
Từ uitgave trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chi phí, phiên bản, phí tổn, công bố, ấn phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uitgave
chi phí(spending) |
phiên bản(edition) |
phí tổn(cost) |
công bố(publication) |
ấn phẩm(publication) |
Xem thêm ví dụ
DAT was de reactie van een Poolse gevangenisfunctionaris op een artikel over het werk van Jehovah’s Getuigen in onze uitgave van 15 oktober 1998. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Zoals voorgeschreven in de openbaring in afdeling 120 van de Leer en Verbonden autoriseert de raad van tiendebesteding de uitgaven van de kerk. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
onnodige uitgaven te vermijden cắt những khoản chi tiêu không cần thiết |
Kennis, zelfbeheersing, volharding, godvruchtige toewijding, broederlijke genegenheid en liefde zullen in volgende uitgaven uitvoeriger beschouwd worden. Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến. |
De biedstrategie 'Doelrendement op advertentie-uitgaven' (Doel-ROAS) automatiseert het beheer van uw biedingen volledig. Hierdoor haalt u de maximale waarde uit uw Shopping-campagne. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Ik definieerde dit als de grootste uitgave in de geschiedenis van het land. Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước. |
Zie de ‘Vragen van lezers’ in deze uitgave. Xin xem “Độc giả thắc mắc” trong số này. |
In een folder en een speciale uitgave van de Ontwaakt! Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức! |
We hebben ook iets gedaan met de hoek van deze uitgave van The Guardian. Chúng tôi đã làm thay đổi một chút với góc của tờ báo The Guardian này. |
6 We kunnen ons ook ten doel stellen oudere uitgaven die we nog hebben liggen, te verspreiden. 6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có. |
11 Tijdschriftenroutes bieden mogelijkheden: Aangezien de tijdschriften halfmaandelijks worden gepubliceerd, is het alleen maar logisch om terug te gaan naar mensen die ze hebben gelezen, en de volgende uitgaven aan te bieden. 11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên. |
Tref regelingen voor twee demonstraties die manieren laten zien waarop de uitgaven van 1 en 15 april kunnen worden aangeboden. Hãy sắp xếp hai trình diễn cho thấy cách mời nhận các số Tháp Canh ra ngày 1 và 15 tháng 4. |
Een zuster op Bethel in de VS, die ruim veertig jaar geleden gedoopt is, zei dat de vereenvoudigde uitgave haar af en toe heeft geholpen dingen beter te begrijpen. Một chị đã làm báp-têm hơn 40 năm và đang phụng sự ở Bê-tên tại Hoa Kỳ nói rằng ấn bản đơn giản đã giúp chị hiểu Kinh Thánh rõ hơn. |
Heb je genoten van de recente uitgaven van De Wachttoren? Bạn có thích đọc những số Tháp Canh gần đây không? |
Er worden geen grote uitgaven gedaan. Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm. |
Houd een maand lang al je inkomsten en uitgaven bij. Ghi chép mọi khoản thu nhập và chi tiêu trong gia đình trong hai tuần hoặc một tháng, nếu cần. |
Later werd het hedendaagse Besturende Lichaam duidelijker geïdentificeerd in de uitgave van 1 april 1972 in het artikel „Een besturend lichaam onderscheiden van een wettelijke corporatie”. Sau đó, số ra ngày 15 tháng 12 năm 1971 với bài “Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương khác với Hội Đồng Pháp Lý” đã giúp nhận diện rõ hơn Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương thời nay. |
De uitgaven van de bijbel die wij thans bezitten, zijn dus in essentie gelijk aan de oorspronkelijke geïnspireerde geschriften. Như vậy, Kinh-thánh mà chúng ta có ngày nay hầu như giống hệt nguyên bản được soi dẫn. |
Elke uitgave staat vol levengevend geestelijk voedsel. Mỗi số báo chứa đầy thức ăn thiêng liêng ban sự sống. |
Gewoonlijk zal dit pas worden gedaan als de huisbewoner reeds voor verscheidene uitgaven van de tijdschriften duidelijk waardering heeft getoond. Thông thường chúng ta chỉ mời nhận dài hạn khi chủ nhà biểu lộ rõ ràng sự quí trọng giá trị của tạp chí sau khi đọc vài số. |
Wat schoonheid, vakmanschap en bruikbaarheid betreft werd zijn uitgave de standaard die al gauw in heel Europa werd nagevolgd. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
2 Bereid je goed voor: Kies aan de hand van de lopende uitgave van Onze Koninkrijksdienst een aanbieding die volgens jou de meeste mensen in jullie gebied zal aanspreken. 2 Sửa soạn kỹ càng: Hãy dùng tờ Thánh Chức Nước Trời của tháng này và chọn phần trình bày mà bạn cảm thấy sẽ làm phần lớn những người trong khu vực rao giảng chú ý. |
STUDIEBOEKEN: De Nieuwe-Wereldvertaling van de Heilige Schrift [bi12], Jehovah’s Getuigen — Verkondigers van Gods koninkrijk [jv], „De gehele Schrift is door God geïnspireerd en nuttig” (uitgave 1991) [si], Kennis die tot eeuwig leven leidt [kl], Het geheim van gezinsgeluk [fy] en Inzicht in de Schrift Deel 1 en 2 [it-1, it-2] zullen als basis voor toewijzingen worden gebruikt. SÁCH GIÁO KHOA: Tài liệu căn bản cho các bài giảng gồm có Kinh-thánh, Tháp Canh [w], Hợp nhất trong sự Thờ phượng Đức Chúa Trời có Một và Thật [uw], và Đề tài Kinh-thánh để thảo luận [td]. |
Dat was voor onze militaire uitgaven. Đó là quân phí mà tôi chuẩn bị cho Hoàng Quân. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uitgave trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.