uiteenzetting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uiteenzetting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uiteenzetting trong Tiếng Hà Lan.
Từ uiteenzetting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự giải thích, lý do, sự phơi bày, sự trình bày, chuyện kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uiteenzetting
sự giải thích(account) |
lý do(account) |
sự phơi bày(exposition) |
sự trình bày(exposition) |
chuyện kể(account) |
Xem thêm ví dụ
Jozua, die op het punt stond hem op te volgen, en geheel Israël moeten zich buitengewoon verheugd hebben toen zij de krachtige uiteenzettingen hoorden die Mozes van Jehovah’s wet gaf en zijn indrukwekkende aansporing vernamen om moedig te zijn wanneer zij het land zouden binnentrekken om het in bezit te nemen. — Deuteronomium 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
In Hebreeën hoofdstuk 11 vinden we Paulus’ meesterlijke uiteenzetting over geloof, met een beknopte definitie en een hele lijst voorbeeldige mannen en vrouwen die naar hun geloof leefden, zoals Noach, Abraham, Sara en Rachab. Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp. |
16 En nu geschiedde het dat de rechters de zaak aan het volk uiteenzetten, en hun stem tegen Nephi verhieven en zeiden: Zie, wij weten dat die Nephi met iemand moet hebben samengespannen om de rechter te doden, en dan kon hij het ons bekendmaken, om ons tot zijn geloof te bekeren en zichzelf te kunnen verheffen tot een groot man, door God verkozen, en een profeet. 16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri. |
Je kunt de volgende definities in je Schriften noteren om beter te begrijpen wat Mormon uiteenzette: ‘Lankmoedigheid’ is geduld of verdraagzaamheid; ‘niet afgunstig’ houdt in dat je niet jaloers bent; ‘niet opgeblazen’ wil zeggen dat je nederig en zachtmoedig bent; ‘zij zoekt zichzelf niet’ betekent dat je God en anderen op de eerste plaats zet; ‘wordt niet verbitterd’ betekent dat je niet vol haat en negatieve gevoelens zit, en ‘gelooft alle dingen’ houdt in dat je alle waarheid omarmt. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Mijn naam staat ook in de uiteenzetting. Sheldon, tên của tao cũng ở trên nghiên cứu đó. |
Vat 3 Nephi 20:29–46 samen met de korte uitleg dat de Heiland de Nephieten niet alleen hun zegeningen en taken als kinderen van het verbond uiteenzette, maar ook bevestigde dat Jeruzalem het erfland van de Joden zou zijn. Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem. |
Of misschien zal een medechristen vriendelijk uiteenzetten dat wij in gebreke zijn gebleven een bijbels beginsel toe te passen. Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh. |
Jezus zei: „Waarmee zullen wij het koninkrijk Gods vergelijken, of door middel van welke illustratie zullen wij het uiteenzetten? Chúa Giê-su phán: “Chúng ta sánh nước Đức Chúa Trời với chi, hay lấy thí-dụ nào mà tỏ ra? |
De soera geeft een uiteenzetting van die Dag, van het Paradijs en de hel, de wonderen van de Schepping en de uitverkorenen en de verdoemden. Xã Đông Tân ngày nay gồm các thôn: Tân Lê (xóm Lê), Tân Lợi (xóm Lợi), Tân Cộng (xóm Cộng), Tân Dân (xóm Dân), Tân Thọ (xóm Thọ), Tân Hạnh (xóm Hạnh), Tân Tự (xóm Tự). |
In het volgende artikel zullen we zien hoe de Bijbel die hoop uiteenzet. Bài kế tiếp sẽ xem xét Kinh Thánh giải thích thế nào về hy vọng này. |
Een prachtige uiteenzetting van dit onderwerp is te vinden in de brochure Moet u geloof stellen in de Drieëenheid?, die in 95 talen is vertaald. Một cuộc khảo luận rất hay về đề tài này được tìm thấy trong sách mỏng Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi không?, được dịch ra 95 ngôn ngữ. |
Standpunten uiteenzetten Bày Tỏ Quan Điểm |
Alma 13 bevat een diepzinnige uiteenzetting van het Melchizedeks priesterschap. An Ma 13 chứa đựng một cuộc thảo luận sâu sắc về Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc. |
Deze verklaring is geenszins een beoogde uiteenzetting van het gehele heilsplan, alle deugden van een christelijke levenswandel of de beloningen die ons in de verschillende graden van hemelse heerlijkheid wachten. Giáo lý này, trong lời tuyên bố này, không nhằm bao gồm toàn bộ kế hoạch cứu rỗi, tất cả những đức tính của một cuộc sống Ky Tô hữu, hoặc những phần thưởng đang chờ đợi chúng ta trong những mức độ vinh quang khác nhau của thiên thượng. |
Zoals Vines Expository Dictionary of New Testament Words uiteenzet, is deze eerbiedige vrees voor christenen ’een beteugelende motivatie in het leven, zowel in geestelijke als in morele aangelegenheden’. Như Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words chỉ rõ, đối với tín đồ Đấng Christ sự kính sợ đầy tôn kính này là ‘động cơ kiểm soát đời sống về cả hai phương diện thiêng liêng và đạo đức’. |
Het is het eerste boek dat de gevoelens van Jehovah en de menselijke gevoelens van zijn Zoon, Jezus, uiteenzet.” Đây là quyển sách đầu tiên giải thích tình cảm của Đức Giê-hô-va và tình cảm của Con Ngài là Chúa Giê-su khi là người. |
Dit komt, zoals broeder Barr uiteenzette, doordat Jezus behagen schepte in het doen van Gods werk en bovendien liefde koesterde voor „de zonen der mensen” (Spreuken 8:30, 31). (Châm-ngôn 8:30, 31) Anh Barr kêu gọi các học viên tốt nghiệp hãy kiên trì với công việc được giao phó, đừng chỉ vì chịu đựng nhưng vui mừng mà làm. |
Terugkomend op Paulus’ uiteenzetting in Hebreeën, merken we op dat hij duidelijk maakte dat ’er een sabbatsrust overblijft voor het volk van God’ en dat hij zijn medechristenen de dringende raad gaf hun uiterste best te doen „die rust in te gaan”. Trở lại với lời Phao-lô nói nơi sách Hê-bơ-rơ, sứ đồ cho biết “còn lại một ngày yên-nghỉ [“sa-bát”, NW] cho dân Đức Chúa Trời”, và ông khích lệ các tín đồ Đấng Christ khác gắng sức “vào sự yên-nghỉ đó”. |
10 Het jaar daarna kregen de Bijbelonderzoekers een nog grondiger uiteenzetting over Kerstmis. 10 Năm sau đó, Học viên Kinh Thánh nhận được lời khuyên cụ thể hơn về Lễ Giáng Sinh. |
Jehovah’s Getuigen bezien de hele bijbel zo en zullen graag uiteenzetten waarom zij in de bijbel geloven. Các Nhân-chứng Giê-hô-va có quan điểm giống như vậy đối với toàn bộ Kinh-thánh và họ sẽ vui mừng nói cho bạn biết lý do khiến họ tin Kinh-thánh. |
26 De genoemde raad heeft de plicht onmiddellijk een afschrift van hun handelingen, met een volledige uiteenzetting van de verantwoording van hun beslissing, naar de hoge raad van de zetel van het Eerste Presidium van de kerk te zenden. 26 Bổn phận của hội đồng vừa nói trên là phải gởi ngay bản tường trình của họ, với đầy đủ lời chứng kèm theo quyết định của họ, về cho hội đồng thượng phẩm ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội. |
13 Jezus vatte de hele kwestie met betrekking tot onze handelwijze jegens medemensen samen toen hij met de volgende woorden uiteenzette wat over het algemeen de „Gulden regel” wordt genoemd: „Alle dingen dan die gij wilt dat de mensen voor u doen, moet ook gij insgelijks voor hen doen; dit is trouwens de betekenis van de Wet en de Profeten” (Mattheüs 7:12). 13 Giê-su tóm tắt toàn bộ vấn đề liên quan đến những hành động của chúng ta đối với người đồng loại khi ngài ban cho cái gọi là “luật làm điều lành cho người khác”. |
Wat is de derde stap die Jezus uiteenzette? Bước thứ ba mà Chúa Giê-su nêu ra là gì? |
Vertel de cursisten dat Nephi in 1 Nephi 6 zijn oogmerk uiteenzet voor het schrijven van zijn kroniek, die uiteindelijk onderdeel werd van het Boek van Mormon. Nói cho các học sinh biết rằng trong 1 Nê Phi 6, Nê Phi đã giải thích mục đích của ông để viết biên sử của mình mà cuối cùng trở thành một phần của Sách Mặc Môn. |
Wat zal Johannes vervolgens uiteenzetten? Kế đến Giăng sẽ chỉ cho chúng ta thấy điều gì? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uiteenzetting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.