uit hoofde van trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uit hoofde van trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uit hoofde van trong Tiếng Hà Lan.
Từ uit hoofde van trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là theo, tùy theo, theo như, tùy, tuân theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uit hoofde van
theo(according to) |
tùy theo(according to) |
theo như(according to) |
tùy(according to) |
tuân theo
|
Xem thêm ví dụ
Uit hoofde van zijn ambt als hogepriester profeteerde hij inderdaad. Vì là thầy cả thượng phẩm, ông đã được dùng để nói tiên tri. |
Uit hoofde van mijn ambt verklaar ik de lift buiten gebruik. Bằng thẩm quyền được giao, tôi tuyên bố thang máy này hư rồi. |
Mijn boodschap vanavond geldt voor ieder die uit hoofde van zijn priesterschap de plicht heeft om het evangelie te verkondigen. Sứ điệp của tôi đêm nay có thể được áp dụng cho tất cả chúng ta trong bổn phận chức tư tế của mình để rao giảng phúc âm. |
Apostelen zijn, uit hoofde van hun priesterschapsambt, ‘bijzondere getuigen van de naam van Christus in de gehele wereld’ (zie LV 107:23). Các Vị Sứ Đồ, chiếu theo quyền năng của chức phẩm chức tư tế của họ, được chỉ định làm nhân chứng đặc biệt của Đấng Ky Tô trên khắp thế giới (xin xem GLGƯ 107:23). |
Maar zij waren de verantwoordelijkheden die uit hoofde van dat verbond op hen rustten, niet nagekomen en werden er dus als zondaars door aan de kaak gesteld. Nhưng họ đã không làm tròn trách nhiệm của họ dưới giao ước đó nên bị giao ước này kết án là kẻ tội lỗi. |
In aanmerking nemen wat plaatselijk gebruikelijk is op het gebied van gepaste kleding voor mensen die uit hoofde van hun beroep contacten onderhouden met het publiek, zal vaak een nuttige richtlijn zijn. Xem xét cách những nhà doanh nghiệp ở địa phương ăn mặc thế nào khi tiếp xúc với quần chúng có thể giúp ích. |
Hoe goed we ons kwijten van die plicht zal eeuwige gevolgen hebben voor hen die wij uit hoofde van onze roeping dienen, voor onszelf, en voor generaties die nog niet geboren zijn. Việc chúng ta thi hành bổn phận đó tốt như thế nào sẽ mang lại kết quả vĩnh cửu đối với những người mà chúng ta được kêu gọi phục vụ, đối với chúng ta và đối với các thế hệ chưa sinh ra. |
Deze toenemende interesse wordt gevoed door onze snelle groei, door evenementen als de Olympische Winterspelen in Salt Lake City, en doordat veel van onze leden bekendheid genieten uit hoofde van hun beroep. Mối quan tâm đang gia tăng này được thúc đẩy bởi sự phát triển nhanh chóng của chúng ta, bởi những sự kiện như kỳ Thế Vận Hội Mùa Đông ở Thành Phố Salt Lake, và bởi địa vị nổi bật trong nghề nghiệp đã chọn của nhiều tín hữu của chúng ta. |
Adin Steinsaltz legt uit: „Het hoofd van de leerschool presideerde, gezeten op een stoel of op speciale matten. Adin Steinsaltz giải thích: “Viện trưởng chủ tọa, ngồi trên ghế hoặc tấm thảm đặc biệt. |
Zij maakten zich dienstbaar uit hoofde van hun priesterschapsplichten en waren de kracht en geest van naastenliefde aan het ontwikkelen die nodig zijn om hier en in eeuwig familieverband een geweldige echtgenoot, vader, zoon en broer te worden. Họ đang ở trong quá trình của sự phục vụ với chức tư tế, phát triển khả năng và tinh thần bác ái cần thiết để trở thành những người cha, người chồng, những người con trai, anh em trai tốt trong những gia đình hiện tại và vĩnh cửu. |
Verscheidene jaren geleden stelde een opvoedkundige en gezinsdeskundige een uitgebreide enquête op waarbij meer dan 500 personen die uit hoofde van hun beroep met gezinnen werken, werd gevraagd iets te zeggen over de kenmerken die zij in „gezonde” gezinnen hadden waargenomen. Cách đây vài năm, một nhà giáo dục cũng là nhà chuyên môn nghiên cứu về gia đình đã tổ chức một cuộc thăm dò ý kiến hơn 500 cố vấn gia đình. Bà xin họ cho biết về những đặc điểm mà họ nhận thấy nơi các gia đình “lành mạnh”. |
In zijn Critical and Exegetical Hand-Book to the Gospel of Matthew schreef de Duitse geleerde Heinrich Meyer: „Onder [wat van caesar is] . . . moeten wij niet slechts de burgerlijke belasting verstaan, maar alles waarop caesar uit hoofde van zijn rechtmatige heerschappij aanspraak kon maken.” Trong sách Critical and Exegetical Hand-Book to the Gospel of Matthew, học giả Đức Heinrich Meyer viết: “Khi nói về [những gì của Sê-sa]... chúng ta không nên hiểu đó chỉ là thuế dân sự mà thôi, mà là tất cả những gì đúng lý thuộc về Sê-sa dựa trên quyền cai trị chính đáng”. |
Scott van het Quorum der Twaalf Apostelen heeft het volgende over het uit het hoofd leren van Schriftteksten gezegd: Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói như sau về việc thuộc lòng thánh thư: |
Denk er bij het uit het hoofd leren van deze verzen over na wat de Heiland ons leerde. Khi các em đang học thuộc lòng những câu này, hãy suy nghĩ về điều Đấng Cứu Rỗi đã giảng dạy. |
Probeer uit je hoofd een van de avondmaalsgebeden, voor het brood of het water, op te schrijven. Bằng hết khả năng của mình, hãy viết ra từ trí nhớ một trong số những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, cho bánh hoặc cho nước. |
Gebruik de volgende indeling bij het uit het hoofd leren van 2 Nephi 25:26: Sử dụng mẫu sau đây để giúp các em thuộc lòng 2 Nê Phi 25:26: |
* Uit het hoofd leren van de teksten * Thuộc lòng các đoạn thánh thư này. |
Zo is het uit het hoofd leren van deze psalm een bron van kracht en begrip voor mij geworden: Ví dụ, đối với tôi, việc cam kết ghi nhớ câu thánh thư này là một nguồn quyền năng và hiểu biết: |
Hoe zijn het bijbellezen als gezin en het uit het hoofd leren van sleutelteksten een hulp om de raad uit Efeziërs 6:4 toe te passen? Việc gia đình đọc và nhớ thuộc lòng những câu Kinh Thánh chính giúp áp dụng lời khuyên nơi Ê-phê-sô 6:4 như thế nào? |
Om het uit het hoofd leren van mondelinge overleveringen te vergemakkelijken, werd iedere bepaling of overlevering verkort tot een compacte, beknopte frase. Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn. |
(2) Begin je voorbereiding van de voordracht van je eerstvolgende toewijzing voor de school met het uit het hoofd herhalen van het thema en je twee of drie hoofdpunten. (2) Khi chuẩn bị trình bày bài giảng tới trong trường thánh chức, hãy bắt đầu bằng cách lặp lại chủ đề và hai hoặc ba điểm chính mà bạn đã nhớ. |
Uit onze bezoeken aan verschillende theaters bleek o.a. dat ze een hekel aan ons architecten hebben. Ze zeggen dat ze de eerste 5 minuten van welke voorstelling dan ook alleen maar bezig zijn onze architectuur uit het hoofd van de bezoeker te krijgen. Chúng ta học được khi tham quan các nhà hát là họ ghét kiến trúc sư như chúng ta, vì họ nói điều đầu tiên họ phải làm, 5 phút đầu tiên của chương trình bất kì, chính là họ phải đưa kiến trúc ra khỏi tâm trí của khách hàng. |
Ze zei verder dat hij de eerste 33 verhalen van het boek uit zijn hoofd kende, met inbegrip van moeilijke namen van mensen en plaatsen. Bà cho biết cậu bé đã thuộc lòng 33 câu chuyện đầu của sách, kể cả tên những nhân vật và địa danh khó nhớ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uit hoofde van trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.