uimire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uimire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uimire trong Tiếng Rumani.
Từ uimire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, ngạc nhiên, kinh ngạc, sự hết sức ngạc nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uimire
sự ngạc nhiên(wonder) |
sự kinh ngạc(wonder) |
ngạc nhiên(wonder) |
kinh ngạc(marvel) |
sự hết sức ngạc nhiên(amazement) |
Xem thêm ví dụ
Uimirea noastră ar trebui să aibă rădăcina în principiile de bază a credinţei noastre, în puritatea legămintelor şi rânduielilor pe care le-am făcut şi în actele noastre de credinţă cele mai simple. Nỗi kinh ngạc của chúng ta cần bắt nguồn từ các nguyên tắc cốt lõi của đức tin mình, trong sự thuần khiết của các giao ước và giáo lễ của chúng ta, và trong các hành động phục vụ giản dị nhất. |
Vorbind despre fotografia accelerată, Zola Hoffman îşi amintea: „Stăteam acolo cuprinsă de uimire şi mă uitam la filmul care prezenta zilele de creare. Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra. |
24 Iată, am urmărit tabăra aamliciţilor şi, spre marea noastră uimire, în ţara lui Minon, peste ţara lui Zarahemla, în drumul către ţara lui bNefi, noi am văzut o mare oştire a lamaniţilor; şi iată, Amliciţii s-au unit cu ei; 24 Này, chúng tôi dọ thám trại của adân Am Li Si, và chúng tôi quá đỗi ngạc nhiên khi thấy tại xứ Mi Non, phía trên xứ Gia Ra Hem La, trên hướng đi đến xứ bNê Phi, có một đạo quân La Man đông đảo; và này, dân Am Li Si đã gia nhập với bọn chúng; |
Şi deodată şi cel mai minunat uşa camerei de la etaj a deschis propriile sale acord, şi cum s- au uitat în sus cu uimire, au văzut coboară scarile inabusit figura străin uita mai mult blackly and cu indiferenţă decât oricând cu cele nejustificat de ochi mari de sticlă albastră a lui. Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình. |
Vă înţeleg uimirea. Tôi hiểu sự ngạc nhiên của Sơ. |
Gândiţi-vă şi la admiraţia profundă şi la uimirea care transpar din următoarele cuvinte ale apostolului Pavel: „O, adâncimea bogăţiei şi înţelepciunii şi cunoştinţei lui Dumnezeu!“ — Romani 11:33. (Ê-sai 25:1) Hãy nghĩ đến sự thán phục và kính sợ được diễn tả trong lời của sứ đồ Phao-lô: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự giàu-có, khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”—Rô-ma 11:33. |
Apostolii lui Isus se întrebau cu uimire: „Cine este în realitate acesta?“ Các sứ đồ của Giê-su ngạc nhiên tự hỏi: “Vậy thì người nầy là ai?” |
Spre marea lor uimire, când uşile liftului s-au deschis, din acesta au coborât poliţişti japonezi care s-au dus în grabă spre scările care duceau pe acoperiş. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
Imaginaţi-vă uimirea mea — şi încântarea — când, 20 de ani mai târziu, mama mi-a spus că această profesoară s-a întors pentru a-i vizita pe toţi vechii ei prieteni şi elevi ca să le spună că acum era o Martoră a lui Iehova! Hãy thử tưởng tượng sự ngạc nhiên và thích thú khi mẹ tôi cho biết khoảng 20 năm sau cô giáo này trở lại thăm tất cả những người bạn và học trò cũ của cô để cho biết cô hiện đã là Nhân Chứng Giê-hô-va! |
Regele se uită la el cu uimire. Vua nhìn chằm chằm vào ông trong sự ngạc nhiên. |
26 Şi acum, supravieţuirea lor era de uimire pentru întreaga noastră oştire, da, faptul că ei fuseseră cruţaţi în timp ce o mie dintre fraţii noştri fuseseră ucişi. 26 Và giờ đây, việc họ được bảo tồn là điều làm cho toàn thể quân đội của chúng tôi phải kinh dị; phải, họ đã được toàn mạng trong lúc có một ngàn chiến hữu của chúng tôi đã bị giết chết. |
Se află într-o permanentă stare de uimire și sunt convinsă că putem continua să ascultăm muzică la fel ca micuții de 7 ani, și pe măsură ce creștem. Chúng vẫn duy trì trạng thái kì diệu và tôi tin chắc rằng ta có thể tiếp tục lắng nghe như những đứa trẻ 7 tuổi, ngay cả khi lớn lên. |
19 Isus va fi „privit în ziua aceea cu uimire în legătură cu toţi cei care au exercitat credinţă“ (2 Tesaloniceni 1:10). 19 Chúa Giê-su sẽ “được khen-ngợi trong mọi kẻ tin”. |
Unii biblişti consideră că, sub influenţa emoţiei, Toma a scos doar o exclamaţie de uimire, fiindcă se găsea în faţa lui Isus, dar se adresa lui Dumnezeu. Một số học giả cho rằng Thô-ma có lẽ chỉ nói vậy trong lúc kinh ngạc vì xúc động, tuy nói cùng Giê-su mà hướng đến Đức Chúa Trời. |
Anuarul 1990 al Institutului Internaţional de Cercetare pentru Pace din Stockholm îşi exprimă uimirea în legătură cu lipsa de interes faţă de aceste măsuri, manifestată de unele naţiuni „din alte părţi ale lumii“. Cuốn “Niên giám 1990 của Viện Nghiên cứu Hòa bình Thế giới tại Stockholm” đã bày tỏ sự ngạc nhiên vì các quốc gia ở “những vùng khác trên thế giới” không chú ý đến những biện pháp này. |
Luându-l de mână şi privindu-l cu uimire, în cele din urmă, ea a spus: «Chiar am în faţa mea un pelerin?»”. Chị cầm tay anh Young, nhìn chăm chú vào gương mặt anh, rồi nói: ‘Anh có thật là người du hành không?’”. |
Pentru mine, faptul că înţelegem nu îndepărtează uimirea și bucuria. Sự hiểu biết, đối với tôi, không hề lấy đi sự huyền diệu và niềm vui. |
De multe ori, în timp ce avea grijă de turmele tatălui său, el trebuie să fi privit cu uimire întinderea nemărginită a cerului înstelat în liniştea nopţii. Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ! |
Cele mai bune poveşti induc uimirea. Những câu truyện hay nhất có trong đó sự ngạc nhiên. |
Cînd au văzut cum Isus a calmat marea agitată, certînd-o, s-au întrebat cu uimire: „Cine este în realitate acesta?“ Khi họ thấy Giê-su lên tiếng quở một cơn bão khiến cho biển lặng gió ngừng, họ ngạc nhiên tự hỏi: “Vậy thì người nầy là ai?” |
Cu expresia lui obişnuită de uimire şi neînţelegere. Với vẻ mặt thường thấy... của sự bối rối và không thể hiểu trọn vẹn. |
Nu există în ei nici o strălucire copilărească, nici un sentiment fericit de uimire, nici o încredere inocentă. Bạn không thấy sự rạng rỡ trẻ thơ trong ánh mắt đó, không có cảm giác ngạc nhiên vui mừng, không có sự tin cậy ngây thơ. |
Arta anatomică are puterea de a ajunge dincolo de paginile manualului medical, de a stârni uimire în public și de a insufla entuziasm în lumea medicală, în final conectându-ne cu propriile corpuri prin artă. Nghệ thuật vẽ giải phẫu có sức mạnh để vượt xa khỏi những trang sách y học, thổi bùng sự phấn khích của công chúng, và tiếp thêm nhiệt huyết cho thế giới y khoa, nhất là kết nối chính nội tâm của ta với cơ thể của ta thông qua nghệ thuật. |
Spre uimirea lui, îl găsi acolo pe Englez, privind, pentru prima oară, deşertul Cậu ngạc nhiên khi gặp chàng người Anh ở đấy; lần đầu tiên anh ta ngắm nhìn sa mạc. |
Toată ţara aceasta va fi un deşert, o uimire“. Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uimire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.