überhaupt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ überhaupt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überhaupt trong Tiếng Hà Lan.

Từ überhaupt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thông thường, thường, nói chung, bình thường, thường thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ überhaupt

thông thường

(normally)

thường

(generally)

nói chung

(generally)

bình thường

(normally)

thường thường

(usually)

Xem thêm ví dụ

Ik weet niet of ik überhaupt in staat ben ze te zien.
Không biết tôi có thể thấy chúng không nữa.
Alsof je het überhaupt kan betalen.
Vì cậu không đủ khả năng để vào trong đó.
Ik bedoel, er is zelfs sprake van of er überhaupt nog wel een over is.
Ý tôi là, vẫn còn chút nghi vấn liệu có còn con nào tồn tại hay không.
Heb je überhaupt gezocht terwijl ik weg was?
Mình có tìm khắp nơi không khi em ở ngoài?
Maakt het hem überhaupt iets uit dat we ons zorgen maken?’
Có biết là cha mẹ rất lo lắng không?’.
We zijn terug voordat ze je überhaupt mist.
Chúng ta sẽ trở lại trước khi mẹ biết là em đã rời khỏi đây.
Waarom heb je me überhaupt hierheen gebracht, Brian?
Sao anh không nói lý do anh đưa em ra đây, Brian?
Er was een lucratieve markt in die cultuur om iedereen ervan te overtuigen dat ze er op een bepaalde manier uit moesten zien, om überhaupt een seksleven te hebben.
Có một thị trường lợi nhuận trong xã hội giúp thuyết phục mọi người họ phải nhìn theo một hướng định sẵn mới có thể quan hệ tình dục, phải không?
Een waarde die wordt gebruikt om uw advertentiepositie te bepalen (waar op een pagina advertenties worden weergegeven ten opzichte van andere advertenties) en of uw advertenties überhaupt worden weergegeven.
Giá trị được sử dụng để xác định vị trí quảng cáo của bạn (nơi quảng cáo được hiển thị trên trang so với các quảng cáo khác) và liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không.
Heb je me überhaupt iets normaal aan te bieden?
Ông có cái gì đó bình thường rất nhỏ nhoi để đưa cho tôi không?
Dat er überhaupt overlevenden waren na de dagen, weken en maanden van honger lijden en onbeschrijflijk lijden, is bijna niet te geloven.
Gần như không thể tưởng tượng nổi có một ai có thể sống sót qua những ngày tháng đói khát và thống khổ không thể diễn tả được.
Heel veel mensen leven hun leven zonder enig idee wat hun talent zou kunnen zijn, of dat ze er überhaupt één hebben.
Có rất nhiều người trải qua cuộc đời mình mà không thực sự nhận ra được mình có tài cán gì, hay thậm chí chẳng biết đến nó nữa
Waarom geef je überhaupt zo veel om dit ding?
Tai sao hai người lại quan tâm thứ này đến như vậy?
Want hoe zou de wereld überhaupt kunnen bestaan als God niet compassievol is?
Rốt cuộc, làm thế nào mà thế giới tồn tại được nếu không có Thượng đế từ bi?
Zij vragen zich af wat die kom zoutjes daar überhaupt komt doen.
Họ tự hỏi liệu bát bánh quy xoắn là để làm gì
Werkt het überhaupt wel?
Chuyện này có tác dụng gì không?
Er is een reden waarom de sloppenwijken überhaupt bestaan.
Đó là tại sao chúng ta có những khu ổ chuột.
Ik ben zo ontroerd door elke gezongen muzieknoot en elk gesproken woord dat ik hemelse hulp nodig heb om überhaupt nog iets te kunnen zeggen.
Tôi rất xúc động trước mỗi lời ca và mỗi lời nói đến nỗi tôi cầu nguyện rằng tôi có thể nói chuyện được.
Wat houdt dat uberhaupt in,'een hoer daten'?
Cái đó là thế nào vậy, " hẹn hò với gái điếm "?
Heb je überhaupt wel interesse in mij?
Anh cũng quan tâm đến em à?
Als voormalig vervolger van christenen vergat Paulus nooit dat het alleen door onverdiende goedheid kwam dat hij überhaupt een band met God kon hebben, om over speciale dienstvoorrechten nog maar niet te spreken (Johannes 6:44; Efeziërs 2:8).
(1 Cô-rinh-tô 15:9) Là người trước kia bắt bớ những tín đồ Đấng Christ, Phao-lô không bao giờ quên rằng chỉ nhờ ân điển Đức Chúa Trời mà ông mới có được mối quan hệ với Ngài, chứ đừng nói chi đến việc được đặc ân phụng sự.
Je mag blij zijn dat je deze hele zaak überhaupt waard bent.
Ông nên vui mừng vì bản thân mình giờ vẫn còn đáng giá nhiều như thế.
Waarom zou u dat überhaupt moeten doen?
Tại sao phải làm thế?
Ik kan anders nauwelijks geloven of je überhaupt wel echt bent.
Tôi thấy khó tin đó.
Trouwe gezalfde aanbidders van God moesten in kleine groepjes vergaderen, als ze überhaupt al konden vergaderen.
Các tín đồ trung thành được xức dầu đã phải họp mặt một cách kín đáo theo các nhóm, nếu họ có thể họp mặt với nhau.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überhaupt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.