우아하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 우아하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 우아하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 우아하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thanh lịch, trang nhã, sang trọng, cùi lách hạng nhất, người thanh lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 우아하다
thanh lịch(elegant) |
trang nhã(elegant) |
sang trọng(elegant) |
cùi lách hạng nhất(elegant) |
người thanh lịch(elegant) |
Xem thêm ví dụ
체조 선수가 공중으로 도약하여 더없이 우아하고 정확하게 회전하는 모습을 보노라면, 분명 그의 몸이 대단히 정밀하게 조정된 기계 같다는 생각이 들 것입니다. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
♪ 당신의 우아한 빛에서 ♪ từ vẻ yêu kiều nơi bạn. |
기린의 움직임은 우아하면서 물이 흐르듯 유연합니다. Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng. |
그 후, 불과 40년 이내로 물리학자들은 별빛에 대한 완전한 설명을 평소 실력대로 우아한 수식으로 해냈지요. Trong vòng 40 năm các nhà vật lý đã khám phá ra toàn bộ lí giải, thông thường được thể hiện bằng những kí hiệu tao nhã |
제가 이에 대해 언급하는 이유는 그 책의 첫 부분에서 라바사가 다음과 같은 우아하고 간단한 통찰력을 주기 때문입니다: "모든 소통이라는 행동은 번역을 하는 행위다." Nhưng lí do để tôi đề cập đến quyển sách là trước đó, Rabassa đã đưa ra một nhìn nhận giản đơn một cách thanh thoát: "Mỗi hoạt động giao tiếp là một hoạt động chuyển tải." |
합당하게 행할 때, 이 과정은 사랑이라는 단어와 관련된 가장 우아하고 차원 높은 신체적, 정서적, 영적 느낌을 결합합니다. Khi được cam kết một cách xứng đáng, tiến trình này kết hợp những cảm xúc tuyệt vời nhất và tôn cao nhất về thể chất, tình cảm và thuộc linh với từ tình yêu. |
가지가 구부러져 있고 우아한 모습을 한 이 식물은 성장 속도가 느리며 수백 년을 산다고 합니다. Hình dáng thanh tú với những cành xoắn lại, loại cây này chậm phát triển và theo như người ta nói, nó sống hàng trăm năm. |
지구에서의 우아한 삶을 누리는 법을 알고 있는 생명체들과 생태계를 저는 반드시 기억하고자 합니다. Tôi không tài nào nhưng tôi nhớ các sinh vật và hệ sinh thái đã biết cách để sinh tồn một cách hài hòa trên hành tinh này. |
홍학은 하늘로 날아오르려고 할 때, 우아하게 날개를 퍼덕이며 민첩한 다리로 빠르게 물을 가로질러 달려서 공중으로 떠오르는 데 필요한 추진력을 얻습니다. Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời. |
이 구릉 지대의 곶은, 잊을 수 없을 정도로 우아하고 아름답습니다. Phần đất cao của dải đồi này tươi đẹp, mượt mà, khiến người ta khó quên. |
기린—우뚝한 키에 긴 다리를 가진 우아한 동물 Hươu cao cổ—Cao lừng lững, chân dài, và dáng tao nhã |
우아해요 괜찮다면 녹화해도 될까요? Cô có phiền không nếu tôi ghi lại nó. |
2050년이 되면 에너지가 우아할 정도로 간소하게 효율적이며, 지속적으로 널리 제공될수 있을겁니다 자동차, 생산설비 그리고 건물, 그 모든 것이 현대적이고 안전하며 회복력이 뛰어난 전기 시스템에 의존함으로써 이런 것들이 가능하게 됩니다. Vào năm 2050, nó có thể trở nên hiệu quả, liên tục và được phân bố đều cho đối tượng đơn giản và đẹp như xe hơi, xưởng và nhà cửa tất cả nhờ vào một hệ thống điện thuận tiện, an toàn và hiện đại. |
" 음, 매우 우아한 핑크 색조예요. " " Nó là tông màu hồng thanh nhã " |
오래 전부터 홍학은 매력적이고 우아한 자태로 인해 찬사를 받아 왔습니다. Từ xa xưa, chim hồng hạc đã được yêu chuộng vì vóc dáng thanh nhã và dễ thương của chúng. |
솔로몬은 술람미 처녀에게 ‘네 머리는 갈멜 산과 같다’고 말하였는데, 그것은 아마도 그 처녀의 많은 머리숱이나, 목에서부터 우아하게 뻗어 올라간 균형 잡힌 머리에 대해 언급한 것일 것입니다.—아가 7:5. Sa-lô-môn nói cùng nàng Su-la-mít rằng “đầu ở trên mình nàng khác nào núi Cạt-mên”, có lẽ vua muốn nói đến mái tóc huyền mượt mà hoặc nói đến mái đầu quyến rũ trên cái cổ cao thon của nàng. |
그러한 특성들은 그 여자의 우아함과 매력을 더욱 돋보이게 할 것입니다. Những đức tính như thế sẽ làm gia tăng vẻ thanh nhã duyên dáng của mình. |
그 책 하나로 코페르니쿠스는 극히 복잡한 지구 중심의 체계를 우아한 단순성을 지닌 태양 중심의 체계로 바꿔 놓았습니다. Chỉ với cuốn sách này thôi, Copernicus đã thay thế một hệ thống cực kỳ phức tạp—dựa trên quan niệm trái đất là trung tâm—bằng một hệ thống đơn giản tuyệt vời. |
아니면 그대 시들고는 내 우상 숭배의 신이죠 너의 우아한 자기로 맹세하면, Hoặc nếu ngươi héo, thề bằng cách tự nhân từ của Chúa, nào là thần sùng bái thần tượng của tôi, |
마치 화면을 느린 동작으로 틀어 놓은 것처럼, 기린 무리는 바람을 맞으며 항해하는 범선의 돛대와도 같이 길고 구부정한 목을 천천히 흔들면서 죽마같이 긴 다리로 우아하게 걸어 오고 있었습니다. Di chuyển có vẻ chậm rãi, với chân như cà kheo chúng bước đi khoan thai, chiếc cổ cong và cao đu đưa như cột buồm của những con thuyền đi trong gió. |
그렇습니다. 한복은 비율과 선과 색깔이 모두 어우러져서 우아한 옷이 됩니다. Đúng vậy, bộ hanbok trông thật thanh lịch nhờ sự phối hợp kiểu dáng, màu sắc và các phần cân xứng với nhau. |
이 이론은 우아하면서도 시적으로 세상을 바라보지만 재앙에 가까운 문제가 하나 있습니다. Và đó lá một cách nhìn tao nhã hơn, hầu như nên thơ hơn vào thế giới, nhưng nó có một vấn đề bi kịch. |
사실상 술람미 소녀는 궁전의 여인들이 자신에게 사랑을 깨우려 하지 않도록, 우아하고 아름다운 모든 것을 두고 서약하게 한 것입니다. Thật vậy, nàng Su-la-mít dùng những gì đẹp và duyên dáng để nài xin các cung nữ chớ khơi động ái tình trong lòng nàng. |
가장 우아한의 없음 있지만, 아직 참을 수있을 정도로 잘 감시 지경. Mặc dù không ai trong số thanh lịch nhất, nó được nêu ra đứng giám sát tolerably. |
당신은 기원 2세기에 지어진 우아한 켈수스 도서관의 아름다움에 깊은 인상을 받게 될 것입니다. Xây vào thế kỷ thứ hai CN, Thư Viện Celsus thanh lịch sẽ khiến bạn trầm trồ về vẻ đẹp của nó. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 우아하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.