twierdzić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ twierdzić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twierdzić trong Tiếng Ba Lan.

Từ twierdzić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vờ, bảo đảm, công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ twierdzić

vờ

verb

bảo đảm

verb

công bố

verb

Powinniśmy ubiec jego następne posunięcie wygłaszając własne oświadczenie, obalające to absurdalne twierdzenie.
Chúng ta có thể là con rối bị lợi dụng... để công bố cái này ra ngoài.

Xem thêm ví dụ

Czy Jezus chciał powiedzieć, że osoba, która coś dostanie, nie będzie się cieszyć? — Nie, wcale tak nie twierdził.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
Ludzie myślą, że to dziwne, ale ja twierdzę, że to było dla nas błogosławieństwo.
Nhiều người coi điều đó thật lạ lùng nhưng tôi cảm thấy thật hạnh phúc và may mắn vì điều đó.
Świadkowie twierdzą, że strzelał ktoś z zielonego Volvo.
Nhân chứng nói là do một tên đi xe Volvo xanh.
WIELU twierdzi, że nauka zaprzecza biblijnej relacji o stwarzaniu.
NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo.
Moi ludzie twierdzą też, że to ty zabiłeś dobrego króla Dariusza pod Maratonem.
Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.
W czerwcu 2002 dyrektor laboratorium ogłosił, że twierdzenie o odkryciu dwóch nowych pierwiastków oparte zostało na danych sfabrykowanych przez głównego autora, Wiktora Ninowa.
Vào tháng 6 năm 2002, viện trưởng phòng thí nghiệm này thông báo rằng tuyên bố ban đầu về phát hiện ra hai nguyên tố này đã dựa trên các dữ liệu bị giả mạo bởi trưởng nhóm Victor Ninov.
Osoby lojalne wobec Kościoła Szkocji poczytały to „niemal za bluźnierstwo”, by niewykształceni ludzie „wychowani do posługiwania się krosnem, igłą czy pługiem” twierdzili, iż pojmują Biblię, i głosili zawarte w niej orędzie.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
„Wyznawanie grzechów to jedna z najbardziej kontrowersyjnych kwestii w Kościele katolickim” — twierdzi watykanista Luigi Accattoli.
Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo.
Jest rywal, który twierdzi, że jest dziecidem Demona.
Có một kẻ đã tuyên bố sẽ là người kế ngôi Vương Quỷ.
Niektórzy twierdzą, że powinniśmy nazywać to zboczem fiskalnym albo kryzysem problemów ekonomicznych, choć wtedy inni twierdzą, że te nazwy są nawet bardziej tendencyjne.
Mọi người nói chúng ta nên gọi nó là dốc tài khóa, hoặc là một cuộc khủng hoảng khi người dân không có nhiều tiền cho tiêu dùng trong điều kiện nền kinh tế gặp nhiều khó khăn, nhưng những người khác lại nói " Không, điều đó thậm chí còn mang tính chất đảng phái hơn".
Jak może twierdzić, że „jest chlebem, który zstąpił z nieba”?
Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”?
Niektórzy twierdzili, że Ammon jest Wielkim Duchem, inni że potworem.
Một số người cho rằng Am Môn là Vị Thần Vĩ Đại, và những người khác nói rằng ông là yêu quái.
Po lewej stronie, przy niskiej aktywności mózgu, nie zwracano uwagi na intencje Grace i twierdzono, że jej zachowanie było karygodne.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Czy rozsądne jest twierdzenie, iż normy moralne stanowią po prostu odzwierciedlenie indywidualnych lub ogólnie przyjętych poglądów?
Có thật sự hợp không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số?
● Dlaczego można twierdzić, że grupa namaszczonych duchem Badaczy Pisma Świętego stanowiła „niewolnika wiernego i rozumnego” z Mateusza 24:45-47?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
Odpowiedź jest twierdząca, o czym łatwo można się przekonać na przykładzie wspomnianych tu czterech cech z listy podanej przez Pawła.
Câu trả lời có thể là có, như sự kiện hiển nhiên liên quan đến bốn điều đã nói trong bảng liệt kê của Phao-lô.
Jego dzieło niejako twierdzi, że nie ma on rąk ani nie potrafi formować gliny.
Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó.
Zafascynowani ludzką pomysłowością twierdzą, że wcale nie jest potrzebne żadne objawienie.
Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy.
Takie wyniki informują, że twierdzenia powiązane z Twoim zapytaniem zostały zweryfikowane przez wydawcę jako prawdziwe, fałszywe lub np. „częściowo prawdziwe”.
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
Znany grecki matematyk z VI wieku p.n.e., Pitagoras, twierdził, iż dusza jest nieśmiertelna i wędruje przez różne wcielenia.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
Najpierw twierdzenie: czemu uważa się, że zaufanie społeczne spadło?
Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm?
W ten sposób rozumował już Karol Darwin. Dowodził, że skoro hodowcy potrafią uzyskać pewne widoczne zmiany, to o ileż większe przeobrażenia mogą zajść w ciągu bardzo długich okresów17. Twierdził, iż w rezultacie drobnych zmian z niewielu prostych form życia stopniowo rozwinęły się na Ziemi miliony różnych organizmów18.
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Może posłużyć się także zniechęceniem, skłaniając cię na przykład do wniosku, że nie potrafisz być na tyle dobry, by zadowolić Boga (Przysłów 24:10). Bez względu na to, czy Szatan działa jak „ryczący lew”, czy jak „anioł światła”, wciąż wysuwa ten sam zarzut — twierdzi, że w obliczu przeszkód lub pokus przestaniesz służyć Bogu.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
Twierdziła, że jest dyrektorem naczelnym Czerwonego Krzyża w Izbie Handlowej.
Và cô tự nhận là tổng giám đốc của Hội Chữ Thập Đỏ ở Phòng Thương Mại.
Jednakże papież Benedykt XII odrzucił twierdzenia swego poprzednika.
Tuy nhiên, giáo hoàng Benedict XII nói ngược lại người đi trước ông.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twierdzić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.