turns out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ turns out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turns out trong Tiếng Anh.
Từ turns out trong Tiếng Anh có các nghĩa là bước sang, trở thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ turns out
bước sang
|
trở thành
|
Xem thêm ví dụ
As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Well, it turns out it's the same company that owns Fring's chicken joints. Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring. |
"Iyabo Ojo's 'Silence' records low turn out at cinema". Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015. ^ “Iyabo Ojo's 'Silence' records low turn out at cinema”. |
The cursed "girl in the sky" Yukito has been searching for turns out to be Misuzu. "Cô gái trên bầu trời" mang một lời nguyền mà Yukito tìm kiếm bấy lâu nay hóa ra chính là Misuzu. |
The whole population seemed to turn out to welcome us. Nhân dân Kinh Châu nghe tin Đào Khản quay lại đều hoan hô chào đón. |
It turned out that they were cousins who had not seen each other for 30 years. Hóa ra họ là anh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm. |
" It turns out that origami is a brilliant way to understand geometry , " he says . " Hoá ra Origami là một phương pháp xuất sắc để hiểu về hình học , " anh ấy nói . |
It turns out you were right about that trailer, too. Xem ra anh nói đúng về cái nhà kéo đó. |
It turned out, that Einsteins'thinking, somehow presaged this thinking about the structure of the brain. Hóa ra, tư duy Einstein, bằng cách nào đó báo trước suy nghĩ này về cấu trúc của não. |
Turned out to be a gay thing. Mà hóa ra lại là cái vụ gay giếc |
Turns out, the analytics here are easy, simple. Hóa ra là các phân tích ở đây đều rất dễ dàng và đơn giản. |
It turns out it's because the novelty standard is too low. Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp. |
I want to see how this bad boy turns out. Tôi muốn xem bọn xấu đó sẽ thế nào. |
And some changes that at first seem to be bad might turn out to be advantageous. Một số thay đổi lúc đầu có vẻ bất lợi, nhưng sau này lại mang lại lợi ích. |
He turned out very wicked. A-môn hóa ra rất độc ác. |
18 It turned out that the survivors were on the island of Malta, south of Sicily. 18 Những người sống sót đang ở trên đảo Man-ta, phía nam Sicily. |
9 . Go to bed when you 're tired and turn out the lights . 9 . Hãy đi ngủ khi bạn cảm thấy mệt mỏi và hãy tắt đèn đi nhé . |
As matters turned out, Abel’s offering was accepted by God, but Cain’s was not. Kết quả là lễ vật của A-bên được Đức Chúa Trời chấp nhận, còn Ca-in thì không. |
I'm so, so sorry that Whitney turned out like she did. Tôi rất tiếc vì chuyện xảy ra với Whitney. |
Five months in Saigon, my best friend turns out to be a VC. 5 tháng ở Sài Gòn, rồi người bạn thân nhất lại là VC. |
Turns out doing crossword puzzles can stave off some of the effects of Alzheimer's. Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's. |
And it turns out that you're right and I'm wrong. Hóa ra là các bạn đúng và tôi sai. |
It turns out you have a bigger audience and more interest if you hook up with them. Hóa ta bạn có lượng khán giả và sự quan tâm lớn hơn nếu kết hợp với họ. |
How this will turn out. Làm thế nào điều này sẽ bật. |
It turns out, from earliest childhood, boys, and then men, prefer the company of guys -- physical company. Hóa ra, từ khi còn nhỏ các cậu bé, và sau đó là các chàng trai thích "chơi theo bầy" bầy đàn đúng nghĩa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turns out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới turns out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.