tür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là loài, loại, Thể loại, loài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tür
loàinoun Bu tananger gibi diğer kuşlar da aynı tür içinde uyum sağladılar. Những loài chim khác, như loài tanager, cũng thích ứng ngay trong loài của chúng. |
loạinoun Ne tür tarantulan var? Bạn đang có loại nhện đen nào? |
Thể loạinoun Ne tür bir akıl hastası böyle bir şey yapar ki? Thể loại đầu óc bệnh hoạn nào lại có thể nghĩ ra điều đó chứ? |
loàinoun Tür olarak bir çeşit evrimsel dengede miyiz? Phải chăng loài người chúng ta đã đạt được giai đoạn cân bằng của sự tiến hóa? |
Xem thêm ví dụ
Ve mukaddes ruhunun bir meyvesi olan bu üstün sevgi türünü geliştirmenize yardım etmesi için Tanrı’ ya dua edin.—Süleymanın Meselleri 3: 5, 6; Yuhanna 17:3; Galatyalılar 5:22; İbraniler 10: 24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Çok geçmeden hücreler farklılaşmaya ya da özel bir türe dönüşmeye başladı ve sinir hücreleri, kas hücreleri, deri hücreleri ve diğer hücreler haline geldi. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Ne tür bir zorluk içinde olduğunu bilmek isterdim. Con rất muốn biết vì sao ông ấy bị thế. |
Bu adada ananas, avokado, kavunağacı ve dokuz farklı tür muz yetişir. Thổ sản gồm có trái cây như dứa, trái bơ, đu đủ và chín loại chuối. |
Bu tür bir yolculuğun kaygı ve kararsızlık duyguları yaratabileceğini tahmin edebilirsiniz, fakat Epafroditos (Koloseli Epafras’la karıştırılmamalıdır) bu zor görevi gerçekleştirmeye istekliydi. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Bazı samimi okurların bu dergileri sadece az bir zaman okuduktan sonra bu tür yürek ısıtıcı ifadelerde bulunmaları ender rastlanan bir şey değildir. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Günümüz canlı türleri ortak bir ata üzerinden birbirleriyle akraba olup milyarlarca yıl süren bir evrimin ve türleşmenin sonucu olarak meydana gelmiştir. Các loài cùng thời nhau liên quan đến nhau bởi cùng gốc, sản phẩm của sự tiến hóa và sự hình thành loài qua hàng tỉ năm. |
1, 2. (a) Siz ne tür bir hediyeye çok değer verirsiniz? 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
12 Yehova’nın adil prensiplerine duyulan bu tür takdir, sadece Mukaddes Kitabı inceleyerek değil, aynı zamanda ibadetlere düzenli olarak katılmak ve birlikte Tanrısal hizmette bulunmakla da korunur. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Yehova’yı seven biri bu tür Tanrısal tembihleri çok tadir eder. Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm. |
Ne tür bir tuzak? Bẫy kiểu gì? |
Bu tür bir sabrı öğrenmemize yardım etmek üzere Mukaddes Kitap bir çiftçiyi düşünmeye teşvik ediyor. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
Bu nedenle gençlerin bu tür cafe’lerde bir ay içinde 200 dolar harcaması olağanüstü sayılmaz. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Al bakalım. Senin seveceğin türden yapay içecekleri yokmuş. Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu. |
Bay Haring'in çalışmaları ile ilgili bu tür istatistiksel analizler genişletilebilir de, hangi dönemde soluk yeşil daireler veya pembe kareler kullandığına dair. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Köpekler hala sadece havadan bulaşan türe karşı bağışık. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
Ama hiçbir zaman Kaddafi-türü bir devrimciye dönüşme." Nhưng đừng bao giờ biến thành một dạng người cách mạng kiểu Gaddafi." |
MIME Türü Açıklama Sonek Eklenti Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung |
Ne tür bir erkeğim? Tôi là loại người nào? |
Bunun üzerine şu tür sorular gelmeye başladı, "İnsan vücudu parçaları üretmek mümkünse, et ve deri gibi hayvansal ürünler de üretilebilir mi?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Bu tür armağanlardan söz eden Yakub şöyle der: “Her iyi atiye ve her kâmil mevhibe, indinde değişiklik yahut döneklik gölgesi olmıyan nurlar Babasından, yukarıdan, iner.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Yehova bizi eğlenme zevkinden yoksun bırakmıyor, fakat açıkçası bu tür faaliyetlerin gökte hazineler biriktirmemize yardım etmediğini biliyoruz (Matta 6:19-21). Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Bu tür meseleleri hafife almamalıdır. Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế. |
Doğal olarak yetişen 5 ormangülü türü vardır. Có 5 loài cá heo sông còn sinh tồn. |
Bu tür zorluklara rağmen kardeşler Gökteki Krallığın iyi haberini şevkle vaaz etmeye devam ettiler. Bất chấp những sự khó khăn như thế, các anh em tiếp tục hăng hái rao giảng tin mừng về Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tür trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.