tumoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tumoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tumoare trong Tiếng Rumani.
Từ tumoare trong Tiếng Rumani có nghĩa là Bướu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tumoare
Bướu
Adică nu este tularemie... un virus, o tumoare sau cancer? Ý ông không phải là bệnh sốt thỏ virus, u bướu hay... hay ung thư à? |
Xem thêm ví dụ
Daca este o tumoare, testele astea ne vor arata... Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
Vestea bună e că tumoarea nu a avansat. Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng. |
Un copil cu o tumoare, care se sufoca, pe care nu-l ajuta nimeni. Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ. |
Elizabeth Gates a fost diagnosticată cu o tumoare pe creier inoperabilă în aprilie anul trecut. Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái. |
Tumoarea s-a micsorat. Khối u teo lại. |
Am profitat de această ocazie să colectez câteva eșantioane din tumoarea lui Jonas și niște eșantioane din alte părți ale corpului său. Vì vậy tôi đã nhân cơ hội này để thu thập một số mẫu từ khối u của Jonas và một số mẫu từ những bộ phận khác trên cơ thể nó. |
Tehnic vorbind, o tumoare poate avea aceeaşi dimensiune ca înainte şi pacientul ar putea fi încă în remisie. Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm. |
Deci dacă un radiolog se uită la o scanare a unui pacient care este suspect de pneumonie, să zicem, ceea ce se întâmplă este că, dacă văd dovezi de pneumonie pe scanare, se opresc din a se uita pe ea -- astfel nevăzând tumoarea care este cu 7 cm mai jos în plămânul pacientului. Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân. |
Dar chiar înainte de a decoji acel muşchi, aţi văzut că dedesubt exista tumoare. Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới. |
Este știut de zeci de ani ce cauzează această tumoare malignă. Chúng ta đã biết hàng thế kỉ cái gì gây nên căn bệnh quái ác này. |
Aţi zis că tumoarea nu poate fi operată. Nhưng các ông nói là khối u này không thể mổ mà. |
Iată un exemplu clasic: Rebecca are o tumoare benignă a vaselor sangvine, care se dezvoltă spre exteriorul craniului, i-a astupat nasul și-i îngreunează vederea. Đây là một ví dụ điển hành: Rebbecca bị chứng u ác tính về máu chứng bệnh này phát triển trong họp sọ, làm mất chức năng cơ quan mũi, và cô ấy gặp khó khăn về thị giác. |
Deci cum se face că o tumoare care a apărut din celulele unui alt individ crește pe fața lui Jonas? Vậy thì tại sao khối u xuất hiện từ tế bào của cá thể khác lại đang phát triển trên măt của Jonas? |
Iar metastazele apar când tumoarea -- când o bucată -- se sparge şi călătoreşte prin circuitul sanguin şi ajunge la diferite organe. Di căn là khi 1 phần khối u bị tách ra và di chuyển theo dòng máu tới các bào quan khác nhau. |
Celulele stem canceroase rămân, așa că tumoarea poate reapărea după luni sau ani. Các tế bào ung thư gốc vẫn tồn tại, và các khối u sẽ tái phát trong tương lai. |
Când avea şase luni, Adrianei i s-a pus diagnosticul de neuroblastom, o tumoare malignă care se formează la nivelul sistemului nervos. Khi Adryana mới được sáu tháng, bác sĩ chẩn đoán em mắc bệnh neuroblastoma, một khối u phát triển ở vài nơi trong hệ thần kinh. |
Vor ajunge la organele sănătoase, având un efect toxic ridicat asupra pacientului în ansamblu, dar foarte puţin va ajunge la tumoare. Chúng sẽ đến các cơ quan khoẻ mạnh, nhìn chung gây độ độc hại cao cho bệnh nhân, nhưng lại tác động rất ít đến khối u. |
E o tumoare la ficat. Đó là u gan. |
Noi, musulmanii, nu suntem o tumoare pentru America, suntem un organ vital. Đạo hồi, cũng như tất cả người Mỹ không phải là 1 căn bệnh của nước Mỹ, mà là bộ phận rất quan trọng. |
Am gasit o tumoare. Chúng ta tìm thấy một khối u. |
Cuvintele consemnate în Filipeni 4:6, 7 m-au ajutat mult, îndeosebi după ce am aflat că aveam o tumoare mare pe creier. Những lời nơi Phi-líp 4:6, 7 đã giúp tôi rất nhiều, đặc biệt sau khi được chẩn đoán là có khối u lớn trên não. |
Tumoarea, de exemplu. Khối u, là một ví dụ. |
De fapt, Jonas și tumoarea sa erau la fel de diferiți unul de celălalt cum sunteţi voi de persoana de alături. Thực ra là, Jonas và khối u của nó khác với nhau như bạn và người ngồi bên cạnh bạn. |
Însă acum, doctorii se străduiau să învingă tumoarea fatală. Nhưng giờ đây các bác sĩ đang cố gắng khắc phục chứng bệnh làm chết người này. |
Dar imaginaţi- vă cât de dificil ar fi să găseşti acea tumoare în acest sân dens. Nhưng hãy tưởng tượng nó sẽ khó như thế này để tìm ra khối u trong bộ ngực dày đặc này. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tumoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.