tukang cukur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tukang cukur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tukang cukur trong Tiếng Indonesia.
Từ tukang cukur trong Tiếng Indonesia có nghĩa là thợ cắt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tukang cukur
thợ cắt tóc
Kau tahu, tukang cukur selalu bisa dipercaya. Những người thợ cắt tóc luôn là những người bạn đáng tin cậy của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Oh, berikan $ 2 untuk tukang cukur? Ồ, trả 20 xu cho tên thợ cạo dùm, được không? |
Kau tahu, seperti yang timey lama tukang cukur? Giống như những ông già thời xưa |
Tukang cukur dengan dua istana! Một thợ cạo với 2 lâu đài. |
Kau tahu, tukang cukur selalu bisa dipercaya. Những người thợ cắt tóc luôn là những người bạn đáng tin cậy của chúng ta. |
Brother Wacker mencari nafkah sebagai tukang cukur. Anh Wacker kiếm sống bằng nghề hớt tóc. |
Dari Tukang Cukur sampai Ahli Bedah Từ nghề cắt tóc đến ngành giải phẫu |
Aku juga tukang cukur. Tôi cũng là một thợ cạo. |
Al-Hajjam (yang berarti tukang cukur dalam bahasa Arab) adalah penguasa Idrisiyyah terakhir yang tinggal di ibukota Fes. Nông Văn Vân là tù trưởng dân tộc Tày, giữ chức tri châu Bảo Lạc (Cao Bằng). |
Pada Abad Pertengahan, pembedahan sering kali merupakan pekerjaan tukang cukur. Thời Trung Cổ, giải phẫu thường là công việc của thợ cắt tóc. |
Brother Wacker memenuhi kebutuhan hidupnya sebagai tukang cukur. Anh Wacker kiếm sống bằng nghề hớt tóc. |
Apa yang kau lakukan begitu jauh dari rumah, tukang cukur? Vậy anh đi xa nhà vì việc gì vậy, anh thợ cạo? |
Tukang cukur yang memotong rambutnya dan pengawalnya. Người thợ cắt tóc cho bọn họ cũng cắt luôn cho những người bảo vệ. |
Di Inggris, aku seorang tukang cukur. Ở nước Anh tôi là một thợ cạo. |
Lukisan dinding Mesir kuno menunjukkan tukang cukur yang sedang bekerja Bức tranh trên tường của Ai Cập cổ đại mô tả thợ cắt tóc đang làm việc |
itu masalahmu aku percaya tukang cukurku Tôi tin thợ hớt tóc cho tôi. |
(Matius 6: 31- 33) Ralph bekerja tiga hari seminggu sebagai tukang cukur. (Ma-thi-ơ 6:31-33) Ralph làm nghề hớt tóc ba ngày một tuần. |
Tukang cukur di Steinach memerlukan bantuan sementara di tempat kerjanya. Người thợ cắt tóc ở Steinach cần một phụ việc tạm thời tại cửa hiệu. |
Lihat, tukang cukur membutuhkan ini. Nghe đây, một thợ cạo cần cái này. |
Dunia akan kehilangan seorang tukang cukur yang baik. Còn thế giới sẽ mất một thợ cạo vĩ đại. |
Kalian para kontraktor punya tukang cukur yang sama, ya? Dân thầu quân sự các anh cắt tóc chung một tiệm sao? |
Tukang cukur bisa membuka perban, kan? Một thợ cạo có thể gỡ băng, Có thể ông ấy không làm? |
SAMPUL: Di Istanbul, seorang saudara memberikan kesaksian tidak resmi kepada tukang cukurnya, menawarkan brosur Kabar Baik HÌNH BÌA: Một Nhân Chứng đang dùng sách mỏng Tin mừng để làm chứng bán chính thức cho thợ hớt tóc tại Istanbul |
Dia tidak menjadi tukang cukur, hanya belajar mencukur tiap hari Sabtu. Mỗi ngày tắm ngựa, chải lông một lần. |
Pada tahun 1846, Benjamin Barker (Johnny Depp), seorang tukang cukur, tiba di London bersama seorang pelaut bernama Anthony Hope (Jamie Campbell Bower). Sau 15 năm, với cái tên giả "Sweeney Todd", Barker trở lại London với thủy thủ Anthony Hope (Jamie Campbell Bower). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tukang cukur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.