tuinboon trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuinboon trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuinboon trong Tiếng Hà Lan.
Từ tuinboon trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đậu, đậu tằm, Chi Đậu ván, đậu cô ve, đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuinboon
đậu(bean) |
đậu tằm(broad bean) |
Chi Đậu ván(bean) |
đậu cô ve(bean) |
đỗ(bean) |
Xem thêm ví dụ
Barzillai, Sobi en Machir deden wat ze konden om David en zijn mannen van het nodige te voorzien door bedden, tarwe, gerst, meel, geroosterd koren, tuinbonen, linzen, honing, boter, schapen en andere proviand aan te voeren. — 2 Samuël 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Deze drie loyale onderdanen beseften in welke problemen David en zijn mannen verkeerden en brachten hun wat ze nodig hadden, zoals bedden, tarwe, gerst, geroosterd koren, tuinbonen, linzen, honing, boter en schapen. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
9 Je moet tarwe, gerst, tuinbonen, linzen, gierst en spelt in één pot doen en er voor jezelf brood van maken. 9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình. |
27 Toen David in Mahana̱ïm was aangekomen, kwamen So̱bi, de zoon van Na̱has uit Ra̱bba+ van de Ammonieten, en Ma̱chir,+ de zoon van A̱mmiël uit Lo̱debar, en Barzi̱llai,+ de Gileadiet uit Ro̱gelim, naar hem toe. 28 Ze brachten veldbedden, schalen, potten, tarwe, gerst, meel, geroosterd graan, tuinbonen, linzen, gedroogd graan, 29 honing, boter, schapen en kaas. 27 Ngay khi Đa-vít đến Ma-ha-na-im thì Sô-bi con trai Na-hách, từ Ráp-ba+ thuộc dân Am-môn, và Ma-ki-rơ+ con trai A-mi-ên, từ Lô-đê-ba, cùng Bát-xi-lai+ người Ga-la-át, từ Rô-ghê-lim 28 mang đến giường, chậu, nồi đất, lúa mì, lúa mạch, bột, ngũ cốc rang, đậu tằm, đậu lăng, ngũ cốc khô, 29 mật, bơ, cừu và sữa đông. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuinboon trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.