tuin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuin trong Tiếng Hà Lan.
Từ tuin trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vườn, Vườn cảnh, hoa viên, Vườn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuin
vườnnoun Het is zijn taak onkruid te wieden in de tuin. Giẫy cỏ trong vườn là nhiệm vụ của anh ta. |
Vườn cảnhnoun (stuk grond waar gewassen worden geplant of verbouwd) |
hoa viênnoun |
Vườn cảnh
|
Xem thêm ví dụ
Na Armageddon zal het paradijs op aarde echter veel meer inhouden dan enkel prachtige huizen, tuinen en parken. Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa. |
Ze veranderden een stort in een tuin. Họ đã biến một bãi rác thành một khu vườn. |
De tijd komt naderbij dat heel de aarde een letterlijk paradijs zal zijn — een met een tuin te vergelijken plaats vrij van vervuiling en een geschikte woonplaats voor de getrouwe mensheid. Sắp đến lúc cả trái đất biến thành một địa đàng theo nghĩa đen—một khu vườn không bị ô nhiễm và một nơi ở thích hợp cho nhân loại trung thành. |
Mensen willen een fatsoenlijk huis en wat land eromheen met bomen, bloemen en een tuin. Thói thường người ta muốn một căn nhà thích hợp, và mảnh đất với cây cối, bông hoa và vườn tược. |
" Het is de tuin zonder een deur. " Đó là khu vườn mà không có một cánh cửa. |
Mijn tuin, waar niemand waagt te komen. Không ai được phép vào khu vườn này. |
Nadat Jehovah Adam en Eva uit de tuin van Eden had verdreven, plaatste hij „de cherubs en het vlammende lemmer van een zich voortdurend wentelend zwaard, om de weg naar de boom des levens te bewaken”. — Genesis 2:9; 3:22-24. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
Momenteel is een oude man met een schop over zijn schouder liep door de deur die van de tweede tuin. Hiện nay một ông già với một cái thuổng trên vai đi qua cửa hàng đầu từ khu vườn thứ hai. |
Afgezien van een lapje gras ter grootte van een zakdoek, nam de treurwilg de hele tuin van Miss Mountjoy in beslag. Trừ nhúm cỏ to bằng chiếc khăn tay ở một bên, cây liễu nhà cô Mountjoy rủ hết xuống hàng rào quanh vườn. |
Er is ' n dino in onze tuin Dậy đi.Sau nhà mình có con khủng long |
als het gewoon een huis tuin en keuken bacteriele longontsteking is, Zal hij zo weer opknappen. Nếu đó chỉ là viêm phổi do vi khuẩn bình thường thì cậu ta sẽ ổn thôi. |
3 Volgens de bijbel schiep Jehovah Adam „uit stof van de aardbodem” en plaatste hem in de tuin van Eden, met het doel die te bebouwen. 3 Theo Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va đã tạo ra A-đam từ “bụi đất” và đặt tại vườn Ê-đen đặng trồng trọt. |
Hij is haar tuin binnengedrongen. Hắn đủ dũng cảm để đột nhập vào sân sau. |
Hij kreeg ook ander werk: hij ging van de Dienstafdeling naar de Postkamer, en nog weer later werkte hij in de tuin. Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
Toen Jehovah de eerste mensen schiep en hen in de tuin van Eden plaatste, maakte hij duidelijk dat het zijn voornemen was dat de aarde bevolkt zou worden, dat de hele aarde een paradijs zou worden en dat de menselijke verzorgers ervan zich zouden verheugen in eeuwig leven — op voorwaarde dat zij hun Schepper zouden respecteren en gehoorzamen. — Genesis 1:26-28; 2:15-17; Jesaja 45:18. Khi Đức Giê-hô-va tạo ra hai người đầu tiên và đặt họ trong vườn Ê-đen, Ngài nói rõ rằng ý định của Ngài là cho cả trái đất được đầy dẫy loài người, biến thành địa đàng, và loài người có trách nhiệm quản trị trái đất sẽ hưởng sự sống đời đời—với điều kiện họ tôn trọng và vâng lời Đấng Tạo hóa của họ (Sáng-thế Ký 1:26-28; 2:15-17; Ê-sai 45:18). |
Morgen eten wij in de tuinen van Troje. Ngày mai ta sẽ ăn tối ở các khu vườn thành Troy. |
Zij wisten dat hun Schepper goed was, want hij had hen in de prachtige tuin van Eden geplaatst. Họ biết rằng Đấng Tạo hóa của họ tốt vì Ngài đặt họ ở trong vườn Ê-đen đẹp đẽ. |
'Ik ging door zijn tuin, en gemerkt, met een oog, " Tôi đi ngang qua khu vườn của mình, và đánh dấu, với một mắt, |
Adam en Eva kregen pas kinderen nadat God hen had weggejaagd uit de tuin van Eden. Tất cả các con của A-đam và Ê-va đều sinh ra sau khi Đức Chúa Trời đuổi cha mẹ chúng ra khỏi vườn Ê-đen. |
Je lichaam is een heilige tuin... " " Thân thể em là một khu vườn thánh thiện... " |
„Na een drukke, stressige dag is het een uitkomst om thuis te komen en een beetje in je tuin te scharrelen”, zegt de schrijver Gay Search. Tác giả Gay Search nói: “Sau một ngày bận rộn và căng thẳng, thật là khuây khỏa khi về đến nhà và quanh quẩn ngoài vườn”. |
de tuin is groot genoeg. Và khu vườn cũng khá rộng, đúng không? |
Maar toen ze van haar fiets stapte, zag ze dat het huis verlaten en bouwvallig was. Onkruid overwoekerde de tuin en de ramen waren lelijk en vies. Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn. |
Een deel ervan stroomde aan de oppervlakte weg, maar het meeste water dat in de bodem trok, verdampte simpelweg weer, maar het meeste water dat in de bodem trok, verdampte simpelweg weer, net als in je tuin gebeurt wanneer je de grond onbedekt laat. net als in je tuin gebeurt wanneer je de grond onbedekt laat. Một phần nước chảy mất qua dòng lũ nhưng phần lớn lượng nước đã ngấm vào trong đất chỉ đơn giản là bốc hơi một lần nữa, giống như điều xảy ra trong khu vườn của bạn nếu bạn không bao phủ đất. |
In het achterste was er de vage omtrek van een tuin, die waren geplant, maar had nooit ontvangen zijn eerste schoffelen, als gevolg van die verschrikkelijke schudden past, al was het nu oogsttijd. Phía sau là phác thảo mờ nhạt của một khu vườn, đã được trồng nhưng đã không bao giờ nhận được cuốc đầu tiên, do những phù hợp với lắc khủng khiếp, mặc dù nó đã được Bây giờ là thời gian thu hoạch. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.