tubarão-frade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tubarão-frade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubarão-frade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tubarão-frade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Cá nhám phơi nắng, người gửi, cá mập, Chất dẫn điện, cá nhám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tubarão-frade
Cá nhám phơi nắng(basking shark) |
người gửi
|
cá mập
|
Chất dẫn điện
|
cá nhám
|
Xem thêm ví dụ
Portanto, parece acontecer que os tubarões- frade, por alguma razão, têm uma diversidade incrivelmente baixa. Nghĩa là những con cá mập kia, vì lý do nào đó, chúng có những sự khác biệt rất nhỏ |
Quando analisaram a genética dos tubarões-frade descobriram que a diversidade era incrivelmente baixa. Khi họ nhìn vào bộ gen của loài cá mập khổng lồ, Họ phát hiện ra rằng sự khác biệt này nhỏ đến kinh ngạc. |
Os tubarões- frade são criaturas fantásticas. Cá mập khổng lồ là sinh vật tuyệt vời. |
Há apenas 8000 fêmeas de tubarão- frade no mundo? Chỉ có khoảng 8. 000 con cá mập khổng lồ cái trên thế giới thôi ư? |
São coisas tão simples como estas, que estamos a tentar aprender sobre os tubarões- frade. Và rất đơn giản như vậy, chúng ta đang cố gắng khám phá loài cá mập khổng lồ. |
"Peixe-sol" é um dos nomes dos tubarões-frade. Và "cá mặt trời" là một trong những tên gọi của cá mập khổng lồ. |
Antes de 2006 não fazíamos ideia da variabilidade genética dos tubarões-frade. Trước đó, chúng ta không hề hiểu về sự đa dạng gen của loài cá mập khổng lồ. |
Os tubarões-frade são criaturas fantásticas. Cá mập khổng lồ là sinh vật tuyệt vời. |
Quando analisaram a genética dos tubarões- frade descobriram que a diversidade era incrivelmente baixa. Khi họ nhìn vào bộ gen của loài cá mập khổng lồ, Họ phát hiện ra rằng sự khác biệt này nhỏ đến kinh ngạc. |
A importância dos tubarões-frade para as comunidades costeiras é reconhecida pela língua. Tầm quan trọng của loài cá mập khổng lồ đối với cộng đồng dân cư sống gần bờ biển được biết đến thông qua ngôn ngữ. |
A pesca de tubarões-frade melhor documentada no mundo é talvez a da Ilha de Achill. Chắc chắn rằng, nơi thuận lợi nhất trên thế giới cho việc đánh bắt loài cá khổng lồ này là ở đảo Achill. |
" Peixe- sol " é um dos nomes dos tubarões- frade. Và " cá mặt trời " là một trong những tên gọi của cá mập khổng lồ. |
A importância dos tubarões- frade para as comunidades costeiras é reconhecida pela língua. Tầm quan trọng của loài cá mập khổng lồ đối với cộng đồng dân cư sống gần bờ biển được biết đến thông qua ngôn ngữ. |
São coisas tão simples como estas, que estamos a tentar aprender sobre os tubarões-frade. Và rất đơn giản như vậy, chúng ta đang cố gắng khám phá loài cá mập khổng lồ. |
Há a grande preocupação de que os tubarões-frade se extingam em todo o mundo. Có một mối quan ngại lớn rằng số lượng loài cá mập khổng lồ đang ngày càng suy giảm trên khắp thế giới. |
Amplificaram-no, testaram-no e descobriram que era realmente ADN de tubarão-frade, que fora obtido a partir do lodo. Họ đã phóng đại và kiểm tra nó và họ tìm ra, vâng, đó chính là ADN của cá mập khổng lồ, được lấy từ chất lỏng đó. |
Os tubarões- frade poderão ser fantásticos indicadores da mudança climática, porque são registadores contínuos de plâncton nadando de um lado para o outro com a boca aberta. Và người ta cho rằng cá mập khổng lồ đóng vai trò như một nhân tố biều thị chính xác sự thay đổi khí hậu, bởi vì về cơ bản với chiếc mồm mở rộng của mình, chúng sẽ ăn tất cả các loài sinh vật phù du bơi xung quanh. |
Os tubarões-frade poderão ser fantásticos indicadores da mudança climática, porque são registadores contínuos de plâncton nadando de um lado para o outro com a boca aberta. Và người ta cho rằng cá mập khổng lồ đóng vai trò như một nhân tố biều thị chính xác sự thay đổi khí hậu, bởi vì về cơ bản với chiếc mồm mở rộng của mình, chúng sẽ ăn tất cả các loài sinh vật phù du bơi xung quanh . |
Em tempos considerados uma praga ao longo da costa canadiana do Pacífico, os tubarões-frade foram alvo de um programa de erradicação promovido pelo governo entre 1945 e 1970. Từng được coi là một mối phiền toái dọc theo bờ biển Thái Bình Dương của Canada, nó là mục tiêu của một chương trình diệt trừ 1945-1970. |
Só no ano passado descobri, numa conferência na Ilha de Man, como é invulgar viver num sítio onde os tubarões- frade vêm à superfície para apanhar sol. de modo regular, frequente e previsível, Tôi cũng chỉ mới hiểu ra vấn đề tại một cuộc hội thảo được tổ chức trên hòn đảo nhỏ Man, năm vừa rồi, hiếm khi sống ở nơi nào nơi mà cá mập thường ngoi lên mặt nước để " tắm nắng ". |
Se observarem a diversidade de nucleótido, que é uma característica genética transmitida pelos pais, veem que os tubarões-frade, se olharem para o primeiro estudo, têm uma ordem de grandeza de menor diversidade do que outras espécies de tubarões. Nếu bạn nhìn vào sự đa dạng của cấu trúc nu-cle-o-tit, được tổ hợp từ nhiều gen hơn, đó là do được thừa hưởng từ bố mẹ của chúng, bạn có thể thấy rằng cá mập khổng lồ, nếu bạn nhìn vào nghiên cứu thứ nhất, là một trật tự của một sắp xếp ít khác biệt lớn hơn là những loài cá mập khác. |
Se observarem a diversidade de nucleótido, que é uma característica genética transmitida pelos pais, veem que os tubarões- frade, se olharem para o primeiro estudo, têm uma ordem de grandeza de menor diversidade do que outras espécies de tubarões. Nếu bạn nhìn vào sự đa dạng của cấu trúc nu- cle- o- tit, được tổ hợp từ nhiều gen hơn, đó là do được thừa hưởng từ bố mẹ của chúng, bạn có thể thấy rằng cá mập khổng lồ, nếu bạn nhìn vào nghiên cứu thứ nhất, là một trật tự của một sắp xếp ít khác biệt lớn hơn là những loài cá mập khác. |
Eram muito importantes para as comunidades costeiras há umas centenas de anos, especialmente na região de Claddagh, Duff, Connemara, onde os agricultores de subsistência navegavam nos seus barcos à vela e barcos abertos para longe da costa, até um local chamado Banco do Peixe- Sol, a 30 milhas a oeste da Ilha Achill, para matar tubarões- frade. Ngoài ra chúng cũng rất quan trọng đối với người dân sống gần bờ trở lại hàng trăm năm trước, đặc biệt ở Claddagh, Duff, Connemara, khu vực duyên hải phía tây Ailen nơi mà những người nông dân đã từng giăng buồm ra khơi để kiếm kế sinh nhai trên những chiếc thuyền đánh cá buồm nhỏ và không mái che của họ thỉnh thoảng thì họ đánh bắt xa bờ, khi khác thì tới một nơi gọi là " Sunfish Bank " cách đảo Achill khoảng 30 dặm về phía Tây, họ tới đây để bắt cá mập khổng lồ. |
Eram muito importantes para as comunidades costeiras há umas centenas de anos, especialmente na região de Claddagh, Duff, Connemara, onde os agricultores de subsistência navegavam nos seus barcos à vela e barcos abertos para longe da costa, até um local chamado Banco do Peixe-Sol, a 30 milhas a oeste da Ilha Achill, para matar tubarões-frade. Ngoài ra chúng cũng rất quan trọng đối với người dân sống gần bờ trở lại hàng trăm năm trước, đặc biệt ở Claddagh, Duff, Connemara, khu vực duyên hải phía tây Ailen nơi mà những người nông dân đã từng giăng buồm ra khơi để kiếm kế sinh nhai trên những chiếc thuyền đánh cá buồm nhỏ và không mái che của họ thỉnh thoảng thì họ đánh bắt xa bờ, khi khác thì tới một nơi gọi là "Sunfish Bank" cách đảo Achill khoảng 30 dặm về phía Tây, họ tới đây để bắt cá mập khổng lồ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubarão-frade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.