tuan rumah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuan rumah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuan rumah trong Tiếng Indonesia.

Từ tuan rumah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chủ nhà, máy chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuan rumah

chủ nhà

Dr. Jones, di negara kami, tidak biasa bagi tamu untuk menghina tuan rumahnya.
Tiến sĩ Jones, ở xứ chúng tôi, khách khứa không có quyền lăng mạ chủ nhà đâu.

máy chủ

Xem thêm ví dụ

Selain itu, Harbin telah ditetapkan sebagai tuan rumah Universiade Musim Dingin tahun 2009.
Maribor sẽ là thành phố chủ nhà của Universiade mùa đông 2013.
Tuan rumah, India, menampilkan budaya klasiknya.
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
Sumber: Pesta Olahraga Asia 2018 Aturan peringkat: Tiebreaker babak grup (H) Tuan rumah.
Nguồn: Đại hội Thể thao châu Á 2018 Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng (H) Chủ nhà.
Di Israel purba tuan rumah yang suka memberi tumpangan menyediakan minyak untuk meminyaki kepala tamu-tamunya.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
7 Tuan rumah dalam perumpamaan itu kedatangan tamu pada tengah malam.
7 Người gia chủ trong minh họa có khách đến nhà lúc nửa đêm.
Semua orang mengangkat gelas dengan tuan rumah!
Cùng nâng ly vì ông chủ tiệm!
(H) Tuan rumah.
(H) Chủ nhà.
Qatar, sebagai tuan rumah, langsung lolos ke putaran final.
Qatar với tư cách là chủ nhà, nghiễm nhiên được vượt qua vòng loại.
Tidak ada tuan rumah yang menyediakan baskom, dan budak yang melakukan pekerjaan mencuci kaki.
Cũng không có chủ nhà để đưa bình nước, hoặc đầy tớ để rửa chân.
Apakah kamu mau menyinggung tuan rumah kita?
Cô thực sự muốn làm buồn lòng các vị chủ nhà sao?
Sebagai wakil dari tuan rumah aku berharap kalian semua untuk menempatkan kaki terbaik di depan.
Như là bảo tượng của trường chủ nhà ta mong mỗi trò phải biết lựa chân mà đi.
Prospero tuan rumah pesta dansa Dimana kematian datang dalam penyamaran.
Prospero tổ chức vũ hội hóa trang, nơi mà Thần chết sẽ đến trong lốt hóa trang.
Awalnya Filipina dan Indonesia juga dimungkinkan sebagai tuan rumah.
Philippines và Indonesia cũng được xép xét trở thành đồng chủ nhà.
Saat jadi tuan rumah Olimpiade, mereka mulai membangun jembatan.
Phải tới Olympics thì mới chịu xây cầu với sân vận động àh?
Belgia dan Belanda lolos otomatis sebagai tuan rumah dari turnamen tersebut.
Bỉ và Hà Lan được miễn thi đấu vòng loại do là nước chủ nhà.
Sumber: Bundesliga official website 1Tim tuan rumah berada di kolom sebelah kiri.
Nguồn: Bundesliga official website 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Selama perayaan, sebuah masalah timbul—tuan rumah pesta kehabisan anggur.
Trong bữa tiệc, có xảy ra một vấn đề—những người tổ chức đám cưới hết rượu.
Tahun ini, Polandia dan Ukraina akan bersama-sama menjadi tuan rumah untuk putaran finalnya.
Năm nay, vòng chung kết được Ba Lan và Ukraine đồng đăng cai.
Qatar akan menjadi tuan rumah Piala Dunia FIFA 2022, menjadi negara Arab pertama yang mendapatkannya.
Qatar sẽ đăng cai Giải bóng đá vô địch thế giới 2022, và là quốc gia Ả Rập đầu tiên tổ chức giải đấu này.
Awalnya setiap turnamen berlangsung di negara tuan rumah yang berbeda, tetapi sejak 1977 dipindahkan ke Jepang secara permanen.
Ban đầu, mỗi giải đấu sẽ có 1 quốc gia chủ nhà khác nhau, tuy nhiên từ năm 1977 giải đấu được chuyển cho Nhật Bản tổ chức cố định.
Ini merupakan keenam kalinya sejak tahun 1981 di mana Kanada menjadi tuan rumah pertemuan tersebut.
Đây là lần thứ sáu kể từ năm 1981 rằng Canada đã tổ chức các cuộc họp.
Jalan ini menjadi tuan rumah dari perayaan tahunan "Baldwin Street Gutbuster".
Con đường là nơi tổ chức sự kiện hàng năm ở Dunedin, "Baldwin Street Gutbuster".
Dia dipekerjakan sebagai tuan rumah General Electric Theater, serangkaian drama mingguan yang menjadi sangat populer.
Ông được thuê làm người dẫn chương trình General Electric Theater, một chương trình kịch hàng tuần rất được ưa thích.
Tuan Rumah bagi Malaikat-Malaikat
Tiếp đón các thiên sứ
”Tetapi, hanya enam hari berikutnya ketika mereka harus berpisah, mereka dan tuan rumah saling berpelukan dan bertangisan.
Nhưng chỉ sáu ngày sau, khi từ biệt nhau, chủkhách ôm nhau khóc.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuan rumah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.