टहनियाँ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ टहनियाँ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ टहनियाँ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ टहनियाँ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhánh, ngành, cành, thanh, bó hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ टहनियाँ
nhánh
|
ngành
|
cành
|
thanh
|
bó hoa
|
Xem thêm ví dụ
कुछ वृक्षों की ऊँचाई जितनी होती है, उससे कहीं ज़्यादा ज़मीन की गहराई में उनकी जड़ें होती हैं। या फिर उनके पत्ते, डालियाँ, टहनियाँ वगैरह जितनी दूर-दूर तक फैली होती हैं, उससे कहीं दूर तक उनकी जड़ें फैली होती हैं। Trong vài trường hợp, rễ cây có thể ăn vào lòng đất đến độ sâu hơn cả chiều cao của cây, hoặc tỏa ra rộng hơn hẳn tán lá. |
कोई भी हिलती चीज़ उनका ध्यान खींच लेती है, वे तितलियों पर लपकते हैं, कीड़ों के पीछे भागते हैं और डंडियों और टहनियों से जूझते हैं। Chúng say mê với bất kỳ vật gì cử động được và nhảy bổ đến các con bướm, đuổi theo côn trùng và vật lộn với các que gỗ và dây leo. |
1:11, 12—अपने वचन के सिलसिले में, यहोवा के जागते रहने की तुलना “बादाम” के पेड़ की “एक टहनी” के साथ क्यों की गयी है? 1:11, 12—Tại sao việc Đức Giê-hô-va tỉnh thức giữ lời Ngài phán lại liên quan đến “một gậy bằng cây hạnh”? |
(व्यवस्थाविवरण ४:१५-१९) इन मूर्तिपूजकों ने परमेश्वर के नाक के आगे एक अश्लील टहनी भी बढ़ाई, जो शायद मानव लिंग को चित्रित करता है। Những kẻ thờ hình tượng này lại còn lấy một nhánh cây tục tĩu để lên gần mũi của Đức Giê-hô-va, có lẽ nhánh cây này tượng trưng bộ phận sinh dục của người đàn ông. |
वह उस टहनी जैसा होगा जिसे तोड़कर पानी में फेंक दिया गया हो। Như nhành cây gãy nổi trên mặt nước. |
वानर हमेशा मजबूत टहनी पर लटकते हैं । Khỉ luôn tìm kẻ mạnh nhất để theo. |
14 आग उसकी डालियों* से टहनियों और फलों तक फैल गयी और उन्हें भस्म कर दिया। 14 Lửa đã lan ra từ các cành nó, thiêu rụi cả chồi lẫn trái, |
एक नए पौधे की तरह उसमें टहनियाँ फूटने लगेंगी। Sinh thêm nhánh chẳng khác nào cây non. |
यिर्मयाह की सेवा की शुरूआत में परमेश्वर ने उसे एक दर्शन में बादाम के पेड़ की टहनी दिखायी। Khi bắt đầu thánh chức, trong một sự hiện thấy, nhà tiên tri đã thấy “một gậy bằng cây hạnh”. |
इस तरह अंगूर की एक बेल तैयार हुई और उसमें टहनियाँ और डालियाँ निकलने लगीं। Vậy, hạt giống trở thành một cây nho, đâm nhiều chồi và ra nhiều cành. |
सो अगर आपके बच्चे विशेषकर भौतिक सम्पत्ति पर ध्यान केन्द्रित करते हैं या बुरी संगति अथवा अहितकर मनोरंजन की ओर उनका झुकाव है, तो ये ग़लत प्रवृत्तियाँ उन टहनियों के जैसी हैं जिन्हें काट देने की ज़रूरत है। Vì thế, nếu con cái bạn đang chú tâm đặc biệt vào của cải vật chất hoặc đang thiên về những bạn bè xấu hoặc những thú tiêu khiển không lành mạnh, thì những khuynh hướng xấu này giống như những cành cây cần được tỉa đi. |
तब उन्होंने बटोरन के पर्ब्ब के दौरान एक जुलूस की शुरूआत की, जिसमें शीलोह के कुण्ड से पानी ले जाना और उसका अर्पण किया जाना, साथ ही पर्ब्ब की समाप्ति पर बेंत की टहनियों को वेदी पर मारना, और नियमित दैनिक प्रार्थनाएँ करना अंतर्ग्रस्त था जिनका व्यवस्था में कोई आधार नहीं था। Rồi họ sắp đặt cho một đoàn người xách nước từ ao Si-lô-ê và lập phong tục rót nước ra vào Lễ Mùa gặt, cũng như đập cành cây liễu trên bàn thờ khi lễ kết thúc và cầu nguyện đều đặn hằng ngày, tuy điều này không có căn cứ trên Luật pháp. |
11 जब उस नगरी की टहनियाँ सूख जाएँगी, 11 Khi các cành nó đã khô, |
वह उसकी सारी टहनियाँ चट कर जाएगा। Và ăn các nhánh của nó. |
मिसलटो (यहाँ दिखाया गया) की टहनी के नीचे खड़े होकर चूमने का क्रिसमस रिवाज़ कुछ लोगों को रोमानी लग सकता है, लेकिन यह मध्य युग की याद दिलाता है। Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ. |
उसकी टहनी और लंबी-लंबी घास* काट देगा। Đầu và đuôi, chồi và cói,* trong một ngày. |
जिस इब्रानी संज्ञा का यहाँ “डाली” अनुवाद किया गया है उसका मतलब है, ‘अंकुर फूटना, टहनी या डाली निकलना।’ Từ Hê-bơ-rơ dịch là “chồi” ám chỉ ‘cái gì trổ ra, một mầm măng, một nhánh non’. |
बाइबल लेखक यहेजकेल ने मसीहा के बारे में भविष्यवाणी में उसकी तुलना देवदार की एक कोमल टहनी से की है जिसे खुद परमेश्वर लगाता है। Người viết Kinh Thánh là Ê-xê-chi-ên đã ví Đấng Mê-si như chồi của cây hương nam mà chính Đức Chúa Trời trồng. |
इस तरह टहनियाँ काटेगा कि भयंकर शोर मचेगा। + Đang chặt các cành với tiếng ầm ầm kinh khiếp;+ |
2 वह टहनी की तरह उसके* सामने उगेगा,+ सूखी ज़मीन में जड़ की तरह फैलेगा। 2 Tôi tớ ấy sẽ mọc ra như nhành non+ trước mặt ngài,* như cái rễ từ đất hạn. |
दुकान के एक तरफ काउंटर के पीछे शेल्फ में काँच के बड़े-बड़े मर्तबान रखे हैं। इन मर्तबानों में सूखी जड़ें, पत्ते और टहनियाँ रखी हैं। Dọc theo một bên tường sau lưng người bán hàng, chúng tôi để ý những kệ với những hàng keo cao đựng nhiều loại thuốc phơi khô như rễ cây, lá cây, và nhành con. |
(नीतिवचन १:८, ९; ४:१३; १३:१) जब अनचाही टहनियों को काट दिया जाता है, तब दूसरी टहनियों की वृद्धि को बढ़ावा मिलता है। Khi những cành xấu bị cắt tỉa đi thì các cành tốt khác sẽ mọc ra. |
कोमल टहनी से विशाल देवदार (22-24) Chồi non sẽ thành cây tuyết tùng oai phong (22-24) |
6 उसकी टहनियाँ दूर-दूर तक फैलेंगी, 6 Cành nó sẽ vươn rộng, |
मैं सूखी टहनी की तरह चरमराने को तैयार हो ही रही हूँ, जब अचानक कोई मेरे कंधे पर हाथ रखता है. Tôi chuẩn bị nhảy dựng lên thì có người vỗ nhẹ vai tôi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ टहनियाँ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.