टेप रिकॉर्डर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ टेप रिकॉर्डर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ टेप रिकॉर्डर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ टेप रिकॉर्डर trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là máy ghi âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ टेप रिकॉर्डर

máy ghi âm

(tape recorder)

Xem thêm ví dụ

और जब मिशनरी अपने साथ टेप रिकॉर्डर लाए, तो आप कल्पना कर सकते हैं कि उनकी आँखें कैसे फटी-की-फटी रह गयी होंगी।
Và bạn có thể tưởng tượng sự ngạc nhiên của họ không khi các giáo sĩ đem đến một chiếc máy ghi âm?
१८ वीडियो कैमरे, कैमरे, और टेप रिकॉर्डर: कैमरे और अन्य रिकॉर्डिंग उपकरण जायज़ है बशर्ते कि हम उपस्थित अन्य लोगों के लिए लिहाज़ दिखाएँ।
19 Chụp hình, thâu hình và thâu băng: Chúng ta được phép dùng máy chụp hình và dụng cụ khác để thâu hình / thâu thanh, miễn là chúng ta tỏ ra tôn trọng những người khác trong cử tọa.
1958 में संचार प्रसारित करने वाला पहला अमेरिकी उपग्रह प्रोजेक्ट SCORE था, जिसने एक टेप रिकॉर्डर का प्रयोग स्वर-संदेशों को संग्रहित और अग्रसारित करने के लिए किया।
Vệ tinh đầu tiên để liên lạc của Mĩ là kế hoạch SCORE năm 1958 sử dụng băng từ để ghi tin nhắn âm thanh.
तब से मुझे पढ़ने में बहुत परेशानी होती है, इसलिए जब संस्था की किताबों को टेप रिकॉर्डर पर सुनता हूँ तो इस बढ़िया इंतज़ाम के लिए यहोवा का धन्यवाद करता हूँ।
Từ đó, việc đọc sách trở nên rất khó khăn đối với tôi, vì thế tôi thấy băng ghi âm các ấn phẩm Kinh Thánh là một sự cung cấp tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
शायद आपका दिल उस नये टेप रिकॉर्डर पर आ गया है या उन जूतों पर जो दूसरे सभी बच्चे पहन रहे हैं या फिर आप उस नये डिज़ाइन की जीन्स खरीदना चाहते हैं।
Có lẽ bạn ước ao một dàn stereo, một đôi giày mà mọi người trẻ khác đều mang, hoặc một quần jeans với khẩu hiệu của nhà vẽ kiểu.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ टेप रिकॉर्डर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.