tronson trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tronson trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tronson trong Tiếng Rumani.

Từ tronson trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phần, đoạn, phấn, chia thành từng phần, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tronson

phần

(quota)

đoạn

(portion)

phấn

(part)

chia thành từng phần

(portion)

mảnh

(part)

Xem thêm ví dụ

Mai târziu în aceeași zi, la Reform Club, Fogg se angajează într-o discuție cu privire la un articol din Daily Telegraph, care prevede faptul că deschiderea unui nou tronson de cale ferată în India face posibilă călătoria în jurul lumii în 80 zile.
Sau đó cùng trong ngày tại Câu lạc bộ Cải cách, ông tham gia vào một cuộc tranh cãi về một bài báo trên tờ nhật báo The Daily Telegraph, nói rằng với việc mở ra một đoạn đường sắt ở Ấn Độ mới, bây giờ người ta có thể đi vòng quanh thế giới trong 80 ngày.
Această uşă de intrare dublă, cu tronsonul cu trei lumini care se îndrepta spre groapa de gunoi.
Cái cửa trước hai cánh này này cùng thanh xà ngang với ba chiếc đèn tất cả đều đã được tống vào đống rác.
Washington găzduiește 174 de ambasade străine, din care 59 sunt situate pe un tronson al Massachusetts Avenue, cunoscut sub numele de Embassy Row.
Washington tiếp nhận 173 đại sứ quán ngoại quốc, 57 trong số đó nằm trên một đoạn của Đại lộ Massachusetts, có tên không chính thức là "Embassy Row" hay dãy phố đại sứ quán.
Puteţi vedea tronsonul cu trei geamuri aici cu ferestrele arcuite -- cu siguranţă o antichitate arhitecturală.
Ở đây bạn có thể nhìn thấy cái xà có ba cây đèn này. với những cửa sổ có mái vòm này -- chắc chắn đây là kiểu kiến trúc cổ xưa.
Lucrez la metrou, pe tronsonul District, şi printre îndatoririle mele e şi ştergerea înregistrărilor video, după ce au fost verificate.
Tôi làm cho đường tàu điện ngầm của Quận, và một phần công việc của tôi là xóa băng từ máy quay an ninh sau khi kiểm tra.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tronson trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.