troef trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ troef trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ troef trong Tiếng Hà Lan.
Từ troef trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lá bài chủ, thẻ, quân chủ bài, chủ bài, bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ troef
lá bài chủ(trump) |
thẻ(card) |
quân chủ bài(trump) |
chủ bài
|
bài(card) |
Xem thêm ví dụ
Onzekerheid was troef in zijn leven. Cuộc đời của ông đầy bấp bênh. |
De formule was mijn troef achter de hand. Công thức này là quân át chủ bài của tôi. |
Je moet eerst weten waarom je m'n troef bent. Đến khi nào anh hiểu vì sao anh là tay cầm roi của tôi đã. |
Zeg het maar als je klaar bent met je troef. Khi nào mày xong việc với " vật đối trọng " thì nói cho tao biết |
Kinderen zijn de families hun enige troef zolang dat elk extra paar handen een noodzakelijke bijdrage is naar zijn verblijfkosten. Những đứa trẻ là tài sản duy nhất của gia đình chừng nào chúng còn thiết yếu cho sự đóng góp vào sinh kế gia đình. |
Als er dan een conflict ontstaat, speelt hij of zij een fout die de ander vroeger gemaakt heeft uit als troef. Rồi khi xung đột nảy sinh, họ dùng chuyện đã qua như quân bài chủ để chiếm thế thượng phong. |
Veelzijdigheid troef dus in de materiaalvormen van zijde. Và như các bạn thấy đấy, đây thực sự là 1 tính chất đa dụng của các dạng vật liệu, và bạn có nó với lụa. |
Ook het openluchttheater was een belangrijke troef bij het bespelen van het volk. Nhà hát ngoài trời cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thu phục lòng dân. |
Ik heb altijd nog een troef achter de hand. Luôn có gì đó ở ống tay của bố. |
Dan verliezen we een belangrijke troef. Nếu thế thì ta sẽ mất một tài sản quan trọng đấy. |
Het maakt jou onze troef in het spel. Điều đó khiến 2 người trở thành Át Chủ Bài của chúng tôi. |
Je hebt onze troef weggegeven. Anh tự xòe bài cho anh ta thấy rồi! |
De grootste troef is naar mijn mening deze man, één van belangrijkste troeven van Bertie County. Dit is Dr. Một tài sản lớn nhất, theo tôi một trong những tài sản quý nhất của hạt Bertie County bây giờ, là người đàn ông này |
Nathan Price is zijn onderhandelings troef. Nathan Price là thứ để trao đổi. |
Ik heb Victoria's troef in handen. Tôi có chủ bài của Victoria đây. |
Nog een troef achter de hand? Để tôi đoán, anh có kế hoạch dự phòng rồi phải không. |
Ik heb nog één troef. Chúng ta vẫn còn... một quân bài nữa. |
Malena heeft altijd wel weer een troef achter de hand! Malena luôn có ai đó ném cho một chút thương hại trong công việc. |
Waarom ik je troef ben bijvoorbeeld. Anh phải cho tôi biết tại sao tôi lại là tay cầm roi của anh. |
Maar toch, hij had altijd een troef achter de hand. Nhưng ông ấy luôn có gì đó trên tay áo của mình. |
Weet je wat India's grootste troef was in Afghanistan in de afgelopen 7 jaar? Bạn biết tài sản lớn nhất của Ấn Độ tại Afghanistan trong bảy năm lại đây là gì không? |
Als U voert een troef, denk je niet dat misschien je moet het delen met mij? Nếu anh đang giữ con át chủ bài, Anh nghĩ rằng anh không nên cho em biết với sao? |
Meneer Caden had zijn grootste troef achtergehouden, waarvan hij zeker wist dat die succes zou hebben. Ông Caden còn giữ lại cho hồi kết cuộc một cái tin chủ bài mà ông chắc sẽ có tác dụng. |
Hun belangrijkste troef voor de ontwikkeling van nucleaire wapens is de fabriek in Natanz voor de verrijking van uranium. Công cụ chính của họ để phát triển vũ khí hạt nhân là cơ sở làm giàu uranium Natanz. |
Maar als Victor Drazen ontsnapt, heb ik geen troef meer in handen. Nhưng nếu Victor Drazen trốn thoát khỏi đây thì nỗ lực ngăn người của hắn tránh xa gia đình tôi sẽ trở thành công cốc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ troef trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.