तरक्की करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तरक्की करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तरक्की करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तरक्की करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thăng chức, đưa lên, đề bạt, nâng lên, tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तरक्की करना
thăng chức(advance) |
đưa lên(advance) |
đề bạt(advance) |
nâng lên(raise) |
tăng(advance) |
Xem thêm ví dụ
उससे पूछिए: स्कूल ने आपको प्रचारक, चरवाहे और शिक्षक के तौर पर तरक्की करने में कैसे मदद दी? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
क्या आपके बच्चे सच्चाई में बढ़िया तरक्की कर रहे हैं, मगर अभी तक प्रचारक नहीं बने हैं? Anh chị có con ngoan, tiến bộ tốt nhưng chưa làm người công bố không? |
उन्होंने यह भी कहा कि “हम काफी अच्छी तरक्की कर रहे हैं। Ông cũng cho biết: “Chúng ta đang làm rất tốt. |
वह तेज़ी से तरक्की करने लगी और मई 5, 2002 को उसने बपतिस्मा लिया। Bà tiến bộ nhanh chóng và làm báp têm vào ngày 5-5-2002. |
इससे मुझे बहुत फायदा हुआ और मैं सच्चाई में तरक्की कर पाया। Điều này thật hữu ích và tôi tiếp tục tiến bộ về tâm linh. |
उसे आध्यात्मिक तरक्की करता देख हमारी खुशी का कोई ठिकाना न रहा। Thấy Joel tiến bộ về thiêng liêng, lòng chúng tôi tràn đầy niềm vui. |
74 आगे बढ़ते जाइए—तरक्की करते रहिए 74 Hãy cầu tiến—Hãy tiến bộ |
आप उसकी कही बातों का इस्तेमाल करके अपने विद्यार्थी को तरक्की करने के लिए उकसा सकते हैं। Anh chị có thể dựa vào lời bình luận của anh diễn giả để khuyến khích học viên của mình. |
ऑस्नी कहता है: “यह एक ऐसी समस्या है जो लोगों को आध्यात्मिक तरक्की करने से रोकती है। Anh Osni nói: “Đây là một trở ngại cho sự tiến bộ về thiêng liêng. |
लेकिन असल में देखा जाए तो वह तरक्की कर रहा है। Thật ra, điều đó cho thấy đức tin của con đang mạnh hơn. |
दूसरों से तारीफ और हौसला पाकर हम अच्छी तरक्की करते हैं (पैराग्राफ 5 देखें)* Chúng ta vui khi nhận được lời khen và sự khích lệ (Xem đoạn 5)* |
उनमें सच्ची दिलचस्पी दिखाकर हम सब उन्हें आध्यात्मिक तरक्की करने में मदद दे सकते हैं। Với lòng quan tâm thành thật, tất cả chúng ta đều có thể giúp họ tiến bộ. |
11. (क) एक प्राचीन ने एक शर्मीले भाई को तरक्की करने में मदद कैसे दी? 11. (a) Một trưởng lão đã giúp một anh trẻ vượt qua tính nhút nhát như thế nào? |
4 तरक्की करने का मतलब है “आगे बढ़ना और अच्छे के लिए खुद में बदलाव लाना।” 4 Tấn tới là “tiến bộ, thay đổi để tốt hơn”. |
जब उन्हें तरक्की करते देखती हूँ, तो मैं खुशी से फूली नहीं समाती। Thật tuyệt vời khi thấy họ tiến bộ. |
10 मि: दिलचस्पी दिखानेवालों को तरक्की करने में मदद दीजिए। 10 phút: Giúp người chú ý tiến bộ. |
10 मि: तरक्की करने में दूसरों की मदद कीजिए। 10 phút: Giúp người khác tiến bộ. |
उनकी कंपनी में मैं खूब तरक्की कर सकता था, लेकिन बहुत जल्द मेरे सामने एक परीक्षा आनेवाली थी। Dù có tương lai tươi sáng trong công ty, nhưng tôi sắp đối mặt với một thử thách. |
3 तरक्की करने के लिए ‘अपने मार्ग को [समतल] कर’ 3 “Hãy ban bằng cái nẻo của chân con đi” để tiến bộ |
एक मसीही को किन-किन मामलों में तरक्की करते रहने की ज़रूरत है? Tiến bộ về thiêng liêng bao hàm điều gì? |
कुछ लोगों को नाकाबिल होने की भावना आध्यात्मिक तरक्की करने से कैसे रोकती है? Làm sao cảm giác không đủ khả năng khiến một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh? |
मगर ऐन सभी सभाओं के लिए जाती और बड़ी तेज़ी से तरक्की कर रही थी। Lúc đó, Ann đã dự tất cả các buổi họp và đang tiến bộ nhanh chóng. |
ये हमें अपने मसीही जीवन में तरक्की करते जाने में मदद देते हैं। Hội nghị giúp chúng tôi tiến bộ về mặt tâm linh. |
क्या नौकरी में तरक्की करने से सुरक्षा मिलती है? Việc thăng chức có mang lại sự an ổn không? |
नयी भाषा सीखनेवाले अलग-अलग रफ्तार से और अलग-अलग मायने में तरक्की करते हैं। Cách thức học ngôn ngữ và nhịp độ tiến bộ còn tùy thuộc vào mỗi người. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तरक्की करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.