Trésor public trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Trésor public trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Trésor public trong Tiếng pháp.
Từ Trésor public trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngân khố, công khố, kho bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Trésor public
ngân khố
|
công khố
|
kho bạc
|
Xem thêm ví dụ
Une enquête ultérieure a prétendu qu'il s'était enfui avec des millions de dollars du Trésor public. Các báo chí viết tường thuật nói ông Thiệu đã bỏ trốn với một số lượng vàng lớn lấy đi từ ngân khố của chính phủ Việt Nam Cộng hòa.. |
Tu vois, rentrer dans l'encodage asymétrique du trésor public est au-dessus de mes capacités. Xem này, đột nhập vào hệ thống mã hóa không đối xứng của Bộ Tài chính, nằm ngoài khả năng của tôi. |
Tu apprends aussi que quand une banque de la ville subit, disons, une cyber-attaque financière, le maire va demander au trésor public un afflux de liquide. Cô cũng sẽ học được rằng khi ngân hàng thành phố gặp khủng hoảng, nói cách khác, bị tấn công tài chính, ngài Thị trưởng sẽ đi đến Bộ Tài chính và yêu cầu rót vào ngân hàng một lượng tiền mới. |
Ainsi, sur l'exercice 2007-2008, le Domaine Royal a rapporté 200 millions de livres au Trésor Public, tandis que les parlementaires ont accordé 40 millions de livres au monarque au cours de la même période. Ví dụ như, Crown Estate tạo ra 200 triệu bảng Anh trong năm tài chính 2007-8, trong khi báo cáo quốc hội tài trợ cho vua là 40 triệu bảng Anh trong cùng kỳ. |
Dans un pays où le taux de prélèvements obligatoires est en moyenne de 33 % du revenu (il est plus élevé encore dans certains pays), le contribuable moyen verse chaque année au Trésor public l’équivalent de quatre mois de revenu. Nếu trong một nước thuế lợi tức trung bình là 33 phần trăm (tại vài nước thuế này cao hơn), điều này có nghĩa là mỗi năm một người đi làm trung bình phải trả cho Ngân khố bốn tháng lương. |
Les numéros des années 1860 à 1867 recelaient un trésor qui était resté caché au public pendant plus d’un siècle. Nằm giữa những trang giấy in của các số tạp chí từ năm 1860 đến năm 1867 là một kho tàng đã bị che khuất khỏi công chúng nước Nga hơn một thế kỷ qua. |
Par exemple, consultez l’Index de nos publications, comparable à une carte au trésor. Hãy xem Danh mục ấn phẩm Tháp Canh 1995-2005. |
Nous pouvons découvrir des trésors inestimables si nous faisons l’effort d’étudier la Bible et les publications chrétiennes conçues pour nous aider à trouver les trésors de sagesse qu’elle contient. Chúng ta có thể tìm thấy nhiều kho tàng vô giá nếu để công học hỏi Kinh-thánh và các sách báo của tín đồ thật của đấng Christ nhằm giúp chúng ta khám phá các châu báu thiêng liêng. |
Nos toutes premières publications, d’émouvantes biographies et d’inestimables objets constituent autant de trésors. Những ấn phẩm thời ban đầu, tự truyện sống động và kỷ vật vô giá cũng nằm trong số báu vật tại kho lưu trữ. |
Illustrons notre propos: si vous aviez une carte montrant qu’un trésor est enfoui “dans le jardin public, à 50 perches à l’est du puits”, vous trouveriez peut-être ces indications étonnantes, surtout si vous ne savez pas où se situe le puits, ou quelle longueur représente une ‘perche’. Thí dụ nếu bạn có một tấm bản đồ chỉ đường đi đến một kho tàng được chôn giấu cách “50 sào phía đông của một cái giếng trong công viên thành phố” thì bạn có lẽ cảm thấy lời chỉ dẫn này thật rắc rối, nhất là nếu bạn không biết cái giếng này nằm ở đâu hoặc một “sào” dài bao nhiêu. |
Le nouveau gouvernement fut basé sur une assemblée nationale (qui ne s'est réuni qu'une seule fois), une chambre des conseillers (sangi) et huit ministères : Affaires Civiles (Ministère de l'Intérieur à partir de 1873) Affaires étrangères Trésor Armée Marine Justice Travaux publics Éducation Agence impériale Les prises de décisions au sein du gouvernement étaient contrôlées par une oligarchie de quelque 20 individus (de Satsuma, Chōshū, Tosa, Hizen et de la Cour impériale). Chính quyền mới dựa trên Quốc hội (chỉ họp một lần), một Hội đồng Cố vấn (Sangi), và 8 bộ trưởng: Nội vụ (Nội vụ tỉnh (Nhật Bản) từ 1873) Ngoại Vụ tỉnh (Nhật Bản) Tài Vụ tỉnh (Nhật Bản) Lục Quân tỉnh (Nhật Bản) Cung nội sảnh Pháp Vụ tỉnh (Nhật Bản) Quốc thổ giao thông tỉnh (Nhật Bản) Văn bộ tỉnh Việc đưa ra quyết định trong chính quyền bị giới hạn bởi nhóm đầu sỏ chính trị thân cận gồm khoảng 20 cá nhân)từ Satsuma, Choshu, Tosa, Hizen và từ triều đình). |
Le professeur James Strange, qui a fait des fouilles à Sepphoris, décrit la ville comme ayant des archives, un trésor, un dépôt d’armes, des banques, des bâtiments publics et des marchés où se vendaient de la céramique, de la verrerie, des objets en métal, des bijoux et toutes sortes de produits alimentaires. Giáo Sư James Strange, người đã khai quật tại thành Sepphoris, tin là thành phố này từng có văn khố, ngân khố, kho vũ khí, nhà băng, công ốc và chợ búa bán đồ gốm, thủy tinh, các dụng cụ kim loại, nữ trang và nhiều loại thực phẩm. |
16 En creusant dans l’Index des publications des Témoins de Jéhovah ou dans le CD-ROM Watchtower Library, nous pouvons trouver de précieux trésors spirituels. 16 Chúng ta có thể khám phá nhiều sự thật quý giá qua Thư viện Tháp Canh (Watchtower Library). |
Nous avons aussi le privilège particulier de disposer des Index des publications de la Société Watch Tower, outils qui permettent de ‘continuer à chercher la sagesse comme l’argent et comme des trésors cachés’. — Proverbes 2:2-4. Các độc giả nói tiếng Anh được đặc biệt ban phước nhờ có cuốn «Bảng đối chiếu các ấn phẩm do Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) xuất bản từ 1930 đến 1985», một công cụ có thể giúp một người «tìm kiếm sự khôn ngoan như tiền bạc và bửu vật ẩn bí» (Châm-ngôn 2:2-4). |
” “ Oui ”, lui ont- ils répondu, et il a alors ajouté : “ En pareil cas, tout instructeur public, après qu’il a été enseigné en ce qui concerne le royaume des cieux, est semblable à un homme, un maître de maison, qui sort de son trésor du neuf et du vieux. Khi họ trả lời là “có hiểu”, thì ngài nói: “Vì cớ ấy, mọi thầy thông-giáo đã học thông đạo về nước thiên-đàng, thì giống như một người chủ nhà kia, đem những vật mới và cũ ở trong kho mình ra”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Trésor public trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Trésor public
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.