trapez trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trapez trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trapez trong Tiếng Rumani.

Từ trapez trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hình thang, Hình thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trapez

hình thang

noun

dar vedeți în verde, un fel de dreptunghi sau trapez?
nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không?

Hình thang

dar vedeți în verde, un fel de dreptunghi sau trapez?
nhưng qúi vị có thấy vùng màu xanh lá cây, đại để như hình chữ nhật hay hình thang kia không?

Xem thêm ví dụ

Deschidem trapele pentru rachete.
Mở nắp hầm hỏa tiễn.
O să înot spre trapa 6.
Anh sẽ bơi đến cửa 6.
Acesta a fost White Rabbit, curse de trap încet înapoi din nou, şi se uită cu nerăbdare aproape la fel de a mers, de parcă ar fi pierdut ceva, şi ea a auzit mormăind să se " The
Đó là Thỏ Trắng, chạy nước kiệu từ từ trở lại một lần nữa, và nhìn lo lắng về như nó đã đi, như thể nó đã bị mất một cái gì đó, và cô ấy nghe nó lẩm bẩm với bản thân ́
Odată ce deschizi trapa, trebuie să ieşi imediat din cameră.
Một khi anh kích hoạt cái cửa sập, Nó sẽ tái khởi động chu trình.
But " The harpoanele cruce, " şi " Sabia- Fish? " - Acest lucru, atunci trebuie să trebuie să fie semnul " The Trap ".
Nhưng lao móc Crossed ", và " The Sword cá? " - Điều này, sau đó cần phải là dấu hiệu " Trap. "
Ia niste explozibili, si ne vedem la trapa de pe acoperis in 5 minute!
Hãy lấy vài quả bom và đến gặp tôi tại cửa trên trong 5 cycle
Și vom lua ta rahat verde de moarte și alunecare direct prin trapa.
Bọn tôi sẽ tống cổ lũ tay sai nhóm nhúa giày giụa của ông ra khỏi chỗ này
Când omul intră pe trapa capcană, încearcă să nu facă gălăgie.
Khi người ta đi ngang qua viện tâm thần hãy đi một cách yên lặng.
Trapă sigilată!
Khoang điều áp đã đóng.
Ce se întâmplă dacă nu este deschisă trapa?
Thế nếu cửa sập mà không được mở?
Uitați- vă la pentagon, de exemplu, scoateți asta - devine un trapez în formă de barcă.
Hãy nhìn hình ngũ giác này, kéo cái này ra -- nó trở thành hình chiếc thuyền.
Închideti toate trapele exterioare!
Đóng hết các cửa sập bên ngoài!
" November " îşi deschide trapele exterioare.
November đang mở cửa ngoài
Deschide trapa rachetei.
Mở ống tên lửa
Trebuie să găseşti trapa de evare din Rai.
Chú cần tìm chiếc cửa thoát thiên đường của chú.
A deschis trapele torpilelor?
Nó có mở cửa ra chưa?
Închideţi trapa!
Đóng cửa hầm lại
Deschide trapele de la provă.
Mở cửa mũi, Thuyền Trưởng
Asigur trapa.
Gài cửa hầm
Deschideţi toate trapele de acces şi mergeţi în linişte deasupra.
Mở tất cả nắp tàu và im lặng tiến lên boong!
Aş face un număr de trapez, sau ceva de genul ăsta.
Bắt đầu bằng cảnh đu dây, hay gì đó.
Şi tot ce ştim e că foloseşte o trapă.
Tất cả điều chúng ta biết là anh ta dùng một cánh cửa bẫy.
Închid trapa.
Đóng cửa lại đi.
Există o trapă.
Có cửa sập kìa.
Asigură trapa.
Khóa kĩ cửa sập

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trapez trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.