trap trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trap trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trap trong Tiếng Hà Lan.

Từ trap trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cầu thang, Cầu thang, thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trap

cầu thang

noun

Ik zag hem de trap afkomen en ik zwaaide nog.
Tôi thấy anh ấy xuống cầu thang và tôi vẫy tay.

Cầu thang

noun (constructie die hoogte overbrugt door op te delen in kleinere stukken)

Niemand op de trap tot aan de grond.
Cầu thang trống cho đến mặt đất.

thang

noun (Een frame, meestal draagbaar, van hout, metaal of touw, gebruikt om op te stijgen of dalen, bestaande uit twee verticale zijdelen waartussen horizontaal balken of cilindrische elementen zijn geplaatst die treden vormen.)

Ik zag hem de trap afkomen en ik zwaaide nog.
Tôi thấy anh ấy xuống cầu thang và tôi vẫy tay.

Xem thêm ví dụ

Je hoefde alleen de trap op te lopen.
Ngươi chỉ cần tiến lên đó và đoạt lấy mọi thứ.
Die hebben we toen onder de trap geïnstalleerd.
Và sau đó chúng tôi đặt chúng dưới các bậc thang.
Geen man met een trap, die zou gaan over?
Không có người đàn ông với một cái bẫy người đi qua?
Ik trap de deur in.
Anh sẽ đạp cửa vào.
Zelfde kamer, bruidssuite, boven aan de trap.
Cũng phòng đó. Phòng trăng mật, ngay trên đầu cầu thang.
De trap stond op instorten.
Cầu thang thì muốn sập đến nơi.
Maar je hebt geen godsdienst nodig voor het beklimmen van de trap.
Thế nhưng, bạn chẳng cần tới một tôn giáo nào để đưa mình tới chiếc cầu thang kia.
De scheidsrechter geeft hem een vrije trap.
Trọng tài chỉ tay vào chấm phạt đền.
Wat deed je bovenaan de trap?
Tối qua, chị làm gì trên cầu thang vậy?
Als we die trap beklimmen, vervaagt eigenbelang en zijn we minder geïnteresseerd in onszelf en we voelen ons beter, nobeler, en op een of andere manier verheven.
Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ
Hier is een sleutelpassage waarin hij, als het ware, de trap beschrijft.
Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia.
Dit was haar kamer, haar appartement... haar trap, haar straat... en uiteindelijk ook haar stad.
Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà.
Daar trap ik niet in.
Anh không thể lừa được tôi như vậy.
Maar ik trap er niet in.
Nhưng không thể tin được.
En plotseling en de meeste heerlijk de deur van de kamer boven opende van zijn eigen akkoord, en toen ze keek in verbazing, zagen ze afdalen van de trap van de gedempte figuur van de vreemdeling staren meer blackly en wezenloos dan ooit met de onredelijk grote blauwe glazen ogen van zijn.
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình.
Het was bijna te makkelijk; hij bukte zich om de zaklantaarn op te rapen en draaide zich om naar de trap.
Gần như quá dễ dàng: lão ngồi xổm và túm lấy đèn pin từ chỗ nó bị rơi xuống, rồi thò tay về phía bậc thang.
Verder kwamen ze niemand tegen, tot ze bij de trap naar de derde verdieping waren.
Chúng không gặp phải ai khác nữa cho đến khi tới được cầu thang dẫn lên lầu ba.
Je gaat de hal binnen, de hal met onze hangende elementen - of je ze nou mooi vindt of niet - de trap op die naar het auditorium leidt.
Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng.
Tot hun stomme verbazing stroomden er toen de liftdeuren opengingen Japanse politieagenten uit die zich via de trap naar het dak haastten.
Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng.
Hoe moet u nou die trap af?
Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây?
Voor de trap weer verandert.
Trước khi nó lại di chuyển lần nữa.
Ik rende de trap op en daar was een van mijn favoriete boeken aller tijden. "Travels on My Elephant" ("Reizen op Mijn Olifant") van Mark Shand -- ik weet niet of iemand van jullie dat kent.
Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không.
Toen ik aankwam, lag het lichaam van Lisa Tazio... op de trap van haar appartement.
Khi tôi đến hiện trường, thì thấy Lisa Tazio nằm chết trên bậc thang của căn hộ.
Paulus, die ook bekendstond als Saulus van Tarsus, was door Romeinse troepen bevrijd en stond nu voor het volk op een trap in de buurt van de tempel in Jeruzalem.
Ông được toán lính La Mã cứu và bấy giờ phải đứng trước dân chúng tại bậc thang gần đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem.
Deze foto van die bepaalde trap vind ik toevallig zeer glamoureus omdat hij voor mij de hele belofte van een academisch contemplatief leven weergeeft -- maar misschien ook omdat ik naar Princeton ging.
Nó cho thấy bức hình cầu thang đặc biệt là rất thu hút vì, với tôi, nó thu hút toàn bộ sự hứa hẹn của đời sống chiêm niệm học, nhưng có thể vì tôi đã đến Princeton.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trap trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.