transport trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transport trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transport trong Tiếng Rumani.
Từ transport trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vận tải, vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transport
vận tảiverb Ea a ieșit cu tipul ăla Jerry de ambalare și de transport. Cô ấy đã hẹn hò với gã Jerry phòng đóng gói và vận tải. |
vận tải
Iar noua tip în Transport ești tu. Mà người mới ở phòng vận tải là anh. |
Xem thêm ví dụ
La scurt timp după aceea, Gestapoul, sau poliţia secretă, a venit prin surprindere la locuinţa noastră în timp ce noi sortam un transport cu literatură biblică. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
Primul transport de salpetru de Chile în Europa a ajuns în Anglia în 1820 sau în 1825, dar nu și-a găsit prea mulți cumpărători, iar cantitatea a fost deversată în mare pentru a nu fi date din nou costurile vamale. Những chuyến hàng natri nitrat đầu tiên đến châu Âu cập bến ở Anh vào khoảng những năm 1820-1825, nhưng không tìm được khách hàng nào và bị đổ xuống biển để tránh thuế. |
Cu siguranţă nu s- a îmbunătăţit transportul public. Không phải do phương tiện công cộng xịn hơn đâu |
În 1818 un britanic pe nume William Cattley a primit un transport de plante tropicale din Brazilia. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
Două zile mai târziu, starea lui devenise atât de gravă, încât a trebuit să fie transportat cu elicopterul la Spitalul de copii din oraşul Salt Lake. Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City. |
Toate aceste linii, liniile colorate pe care le vedeţi acolo, reprezintă reţeaua noastră de transport de mare capacitate. Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn. |
Odată, un funcţionar vamal care fusese informat că transportam literatură ne-a cerut să coborâm din tren şi s-o predăm superiorului său. Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông. |
Bănuiala mea este că... au interceptat un transport de bani destinat băncii, infiltrându-se în camionul care-i transporta. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Lincoln a primit mai multe cazuri în domeniul transporturilor, în contextul în care țara se extindea agresiv către vest, în special conflicte provenite din funcționarea plutelor pe căile de transport fluviale pe sub noile poduri de cale ferată. Lincoln giải quyết nhiều vụ tranh chấp trong lĩnh vực giao thông ở miền Tây đang mở rộng, nhất là việc điều vận xà lan sông qua gầm cầu đường hỏa xa mới được xây dựng. |
În aeroporturi, traficanţii plătesc persoane t să transporte droguri. Dân buôn ma túy nuôi đám người ở sân bay làm chim lợn. |
Mai tîrziu, alte două trailere au transportat alimente în Rusia. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
Vei transporta două cutii strict secrete la Tinian cu cea mai mare viteză oprindu-te doar la Pearl Harbor pentru realimentare. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Totuşi, recunoscând faptul că era posibil ca generaţiile viitoare să accepte călătoriile aeriene, articolul afirma că „visul de a construi unele aparate de zbor care să transporte pasageri pe distanţe mari . . . nu se va putea realiza niciodată“. Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
Cheamă transportul. Chuyển cô ấy đi là quyết định sáng suốt. |
E folosit la transportul substantelor periculoase. Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm. |
De atunci, am dublat numărul șoselelor în America, iar acum cheltuim 20% din venitul nostru pe transport. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Greul transportului de oxigen este făcut de unele dintre cele mai mici şi ciudate celule. Công việc chở oxy nặng nhọc đó được thực hiện bởi một số những tế bào nhỏ nhất và đặc biệt nhất. |
Cum să îl distribui între pietoni, biciclete, transportul public şi maşini? Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi? |
La insecte sângele nu are rol de transport al gazelor. Ở côn trùng, máu không có nhiệm vụ vận chuyển ôxy. |
Existau, bineînţeles, bărci mici care transportau pasageri şi mărfuri şi care navigau numai în apele de coastă. Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển. |
Oamenii facilitează răspândirea bolilor infecțioase prin transportul în toată lumea a peste 100 de milioane de amfibieni anual, pentru a fi utilizați ca hrană, animale de companie sau momele, în laboratoare și grădini zoologice, într- un proces puțin reglementat, fără carantine. Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly. |
Se bazează prea mult pe transport, fertilizare chimică, utilizare intensivă a apei şi de asemenea refrigerare. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
Pentru că... de ce am continua să importăm petrol pentru transport dacă putem folosi electricitatea în locul lui? Bởi vì tại sao chúng tôi tiếp tục nhập khẩu dầu cho phương tiện giao thông khi chúng tôi có thể sử dụng điện thay vào đó? |
La începutul secolului al XX-lea, „trăsura fără cai“, sau automobilul, era o jucărie a bogaţilor din doar câteva ţări, dar, în prezent, ea este mijlocul de transport al oamenilor de rând din cea mai mare a parte a lumii. Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transport trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.