transparan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transparan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transparan trong Tiếng Indonesia.
Từ transparan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là trong suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transparan
trong suốtadjective Faktanya, material yang Anda lihat ini bening dan transparan. Trên thực tế, vật chất mà bạn nhìn thấy trong suốt. |
Xem thêm ví dụ
Hari ini, bahkan Bihar berubah dan membuka diri di bawah kepemimpin yang menjadikan pemerintah transparan, dapat diakses dan responsif terhadap komunitas miskin. Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo. |
Hanya menjadi transparan, bayi. Anh chỉ muốn tỏ ra thẳng thắn thôi em yêu. |
Untuk mengurangi risiko pengalihan pengguna Anda secara tidak diketahui, pastikan untuk memilih pengiklan yang transparan tentang cara mereka menangani lalu lintas pengguna. Để giảm nguy cơ vô tình chuyển hướng người dùng của bạn, hãy chọn những nhà quảng cáo minh bạch về cách họ xử lý lưu lượng truy cập của người dùng. |
Kurang transparannya standar akuntansi di beberapa negara dianggap sebagai hambatan dalam menjalin hubungan bisnis dengan mereka. Việc thiếu các tiêu chuẩn kế toán minh bạch ở một số quốc gia vẫn được xem như là làm gia tăng khó khăn trong kinh doanh trong đó. |
Jika penampung div berisi background yang tidak transparan, penampung tersebut akan menumpang tindih video Anda. Nếu vùng chứa div chứa nền không trong suốt thì vùng này sẽ chồng lên video. |
Dan ketika mengering, material ini akan mengecil, jadi Anda akan mendapatkan, tergantung dari resepnya, sesuatu yang mungkin seperti kertas yang sangat ringan dan transparan, atau sesuatu yang lebih lentur seperti kulit nabati. Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi. |
Karbon pada ukuran nano sebenarnya transparan dan lentur. Carbon ở kích cỡ nano thực ra lại trong suốt và dẻo. |
Contoh: Tidak bersikap transparan tentang fungsi yang diberikan software atau implikasi lengkap dari tindakan menginstal software, tidak menyertakan Persyaratan Layanan atau Perjanjian Lisensi Pengguna Akhir, menyertakan software atau aplikasi lain tanpa sepengetahuan pengguna, melakukan perubahan sistem tanpa persetujuan pengguna, menyulitkan pengguna untuk menonaktifkan atau meng-uninstal software, tidak menggunakan dengan baik Google API yang tersedia secara umum saat berinteraksi dengan layanan atau produk Google Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google |
Kita perlu membuka proses pembangunan secara radikal sehingga pengetahuan dapat mengalir dari berbagai arah, menginspirasi para praktisi, sehingga bantuan menjadi transparan, dapat dipertanggung jawabkan dan efektif, sehingga pemerintah membuka diri dan warga negara terlibat dan diberdayakan dengan adanya kelompok reformis di pemerintahan. Chúng ta cần cởi mở triệt để quá trình phát triển cho phép tri thức truyền đi theo mọi hướng, gợi cảm hứng cho những người làm nghề, để viện trợ ở nên minh bạch, có khả năng giải trình và hiệu quả, để chính quyền cởi mở hơn và người dân được tham gia và trao quyền với các nhà cải cách trong chính quyền. |
Gambar 3: Penetapan harga yang disetel untuk opsi bermerek, anonim, atau semi-transparan dalam aturan penetapan harga Lelang Terbuka Hình 3: Quy tắc đặt giá đã chọn cho các tùy chọn được gắn thương hiệu, ẩn danh hoặc nửa công khai trong quy tắc đặt giá trong phiên Đấu giá mở |
Semi-transparan hanya tersedia untuk desktop dan web seluler. Nửa công khai chỉ khả dụng với web di động và web trên máy tính để bàn. |
Dengan menggabungkan layar transparan dan kamera khusus untuk mengenali jari- jari dan wajah, sekarang Anda bisa mengangkat tangan dari keyboard dan meraih ke dalam ruang 3D ini dan menggenggam pixel dengan tangan kosong. Bằng cách kết hợp một màn hình trong suốt và máy quay phim ba chiều cho việc cảm biến ngón tay và khuôn mặt, bây giờ bạn có thể nâng bàn tay của bạn lên khỏi bàn phím và chạm vào bên trong không gian 3D và lấy điểm ảnh với bàn tay trần của bạn. |
”Vaskularisasi terjadi sewaktu kornea [pelapis transparan mata] tidak dapat memperoleh oksigen yang dibutuhkan melalui kontak permukaan dengan udara dan mulai membentuk banyak pembuluh darah sebagai gantinya.” Các khoa học gia Đức giờ đây cho rằng họ đã tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đã từng làm say mê các nhà sinh học hàng bao lâu nay. |
Piksel pelacakan adalah kode yang dapat digunakan untuk melacak tayangan dengan melakukan panggilan server dan menampilkan piksel 1x1 transparan. Pixel theo dõi là mã bạn có thể dùng để theo dõi số lần hiển thị bằng cách gửi yêu cầu đến máy chủ và trả lại pixel 1x1 trong suốt. |
Kelajuan cahaya yang merambat melalui bahan-bahan transparan seperti gelas ataupun udara lebih lambat dari c. Vận tốc của ánh sáng khi nó lan truyền qua vật liệu trong suốt, như thủy tinh hoặc không khí, nhỏ hơn c. |
Contoh: Gambar dada, pantat, atau selangkangan dari jarak dekat, pakaian transparan atau tembus pandang, bagian tubuh intim yang diburamkan, gambar pria atau wanita berpose atau menanggalkan pakaian dengan cara yang menggoda yang disensor Ví dụ: Hình ảnh cận cảnh ngực, mông hoặc hạ bộ, quần áo mỏng hoặc xuyên thấu, các bộ phận cơ thể gợi dục được làm mờ hoặc hình ảnh nam giới hay phụ nữ tạo dáng và/hoặc khỏa thân theo cách gợi dục |
Pada saat yang sama, kami tetap bersikap transparan dengan Anda terkait cara kami mengumpulkan, menggunakan, dan melindungi informasi Anda. Đồng thời, chúng tôi vẫn minh bạch với bạn về cách chúng tôi thu thập, sử dụng và bảo vệ thông tin của bạn. |
Sangat transparan dan kaku hingga aku merasa malu kepadamu. Nhìn từ góc độ kỹ thuật thì nó hoàn toàn vô nghĩa, vụng về đến mức khiến tôi thấy xấu hổ vì cô. |
Situs Anda harus menyediakan persyaratan dan ketentuan penagihan yang jelas dan transparan. Trang web của bạn phải cung cấp điều khoản và điều kiện thanh toán rõ ràng và dễ thấy. |
Ini adalah contoh "emergensi" (kemunculan) properti baru, yaitu sebuah cairan transparan yang tak dapat diprediksi hanya dengan memahami hidrogen dan oksigen sebagai suatu gas. Trong ví dụ này đột sinh một thuộc tính mới của một chất lỏng trong suốt không thể tiên đoán được bằng việc hiểu hidro và oxy như chất khí. |
Biro Industri dan Komersial Sanya juga telah mulai menerapkan sistem informasi waktu nyata terbuka dan transparan dari restoran makanan laut di kota ini selama liburan Hari Buruh untuk pengawasan publik guna menghentikan penggelapan harga di masa depan oleh restoran. Văn phòng thương mại và công nghiệp Tam Á cũng đã bắt đầu triển khai hệ thống thông tin thời gian thực mở và minh bạch của các nhà hàng hải sản của thành phố trong kỳ nghỉ tháng 5 để giám sát công cộng nhằm ngăn chặn bất kỳ giá nào trong tương lai của các nhà hàng. |
Sebaiknya Anda juga membiarkan latar belakang tetap transparan, bukan putih. Bạn cũng nên để nền trong suốt thay vì nền màu trắng. |
Jadi, Anda melihat filmnya transparan di sana, lalu... Bạn thấy đấy, mảng phim trong suốt như thế này, và rồi... |
Seorang pasien transparan biasa. Và đây, ́bệnh nhân ́ trong suốt kiểu mẫu của chúng ta. |
Pada tahun 2000, Gates dan istrinya menggabungkan tiga yayasan keluarga menjadi satu dan membentuk yayasan amal Bill & Melinda Gates Foundation, yang saat ini merupakan yayasan amal yang beroperasi secara transparan terbesar di dunia. Năm 2000, Gates và vợ đã sáp nhập ba quỹ của gia đình thành một là Quỹ Bill & Melinda Gates, quỹ từ thiện hoạt động công khai lớn nhất thế giới hiện nay. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transparan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.