transmisiune trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transmisiune trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transmisiune trong Tiếng Rumani.
Từ transmisiune trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phát thanh, truyền, (cuộc) truyền, Truyền thanh truyền hình, truyền thanh, sự truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transmisiune
phát thanh(broadcast) |
truyền, (cuộc) truyền(transmission) |
Truyền thanh truyền hình
|
truyền thanh(broadcast) |
sự truyền(drive) |
Xem thêm ví dụ
Vreau acces la transmisiunile în direct din tot oraşul. Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố. |
În luna ianuarie, conducători ai Bisericii au participat la transmisiunea Face to Face (Faţă în faţă) alături de tineri, conducători ai acestora şi părinţi din întreaga lume. Vào tháng Giêng, các vị lãnh đạo Giáo Hội tham gia chương trình Face to Face [Mặt đối Mặt] phát sóng với giới trẻ, các vị lãnh đạo và cha mẹ của họ từ khắp nơi trên thế giới. |
Transmisiunea este activă. Đã hiệu chỉnh và truyền tải. |
Aceasta este o transmisiune de urgenţă. Đây là tin khẩn cấp |
Am interceptat transmisiuni ca mai multe grupari teroriste se unesc pentru un atac mondial masiv. Tôi đã bắt được thông tin là có nhiều nhóm khủng bố đang được tổ chức cho một vụ tấn công toàn cầu. |
A fost de asemenea nominalizat pentru cel mai popular joc în timpul transmisiunii directe. Anh cũng đã được giới thiệu là một ứng cử viên cho giải Game nổi tiếng nhất trong giờ phát sóng trực tiếp của buổi lễ. |
Probabil o transmisiune pierduta. Nhiều khả năng là một tín hiệu liên lạc. |
Transmisiunea va fi, de asemenea, tradusă simultan în următoarele limbi: spaniolă, portugheză, italiană, germană, franceză, rusă, coreeană, japoneză şi chineză. Chương trình phát sóng cũng sẽ được phiên dịch trực tiếp bằng tiếng Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Ý, Đức, Pháp, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản, và Trung Quốc. |
E o copie a transmisiunilor. Đây là bản copy của bản tin. |
Mă gândeam, c-au zis că au nevoie de ceva din sala de transmisiune. Tôi vừa nghĩ có thể chúng muốn thứ gì đó trong phòng phát thanh. |
Pentru toţi pacienţii din lume ce urmăresc această transmisiune web, Dumnezeu să vă binecuvânteze -- Lăsaţi pacienţii să ajute. Cho tất cả những bệnh nhân trên khắp thế giới đang theo dõi bài nói chuyện này, chúa phù hộ bạn, tất cả mọi người- để bệnh nhân giúp |
În afara celor peste 100.000 de oameni care au participat la cele cinci sesiuni din cadrul celei de-a 184-a Conferinţe Generale Anuale, desfăşurată la Centrul de conferinţe din oraşul Salt Lake, Utah, SUA, multe alte milioane de persoane au vizionat sau au ascultat sesiunile în 95 de limbi prin intermediul televizorului, radioului, al transmisiunilor prin satelit şi al Internetului. Ngoài con số 100.000 người tham dự trong năm phiên họp của Đại Hội Thường Niên kỳ thứ 184 tại Trung Tâm Đại Hội ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ, còn có hàng triệu người khác đã xem hoặc lắng nghe các phiên họp bằng 95 ngôn ngữ qua phương tiện truyền hình, đài phát thanh, vệ tinh, và chương trình phát sóng Internet. |
Chiar și transmisiunile de voce erau dificile. Hơn nữa quá trình quay cũng rất vất vả. |
Cineva care anulează transmisiunea atunci când ceva se întâmplă. Có ai đó hủy truyền tin, khi những chuyện thế này xảy ra chứ. |
Prezenţa Duhului Sfânt creează o legătură mult mai specială între noi decât o face transmisiunea prin satelit. Sự hiện diện của Đức Thánh Linh tạo ra một mối ràng buộc duy nhất giữa tất cả chúng ta còn hơn cả phần phát sóng qua hệ thống vệ tinh này nữa. |
Am interceptat transmisiuni radio codificate din vecinătate. Chúng tôi chặn được một mật mã được gửi qua radio từ khu vực lân cận. |
Nu putem lăsa ca fata să anuleze transmisiunea. Bọn tao sẽ không để con đó ngừng phát sóng đâu. |
După cum a fost menţionat, aceasta este o transmisiune în întreaga lume către o Biserică internaţională în continuă creştere, dar este important pentru toţi care celebrează restaurarea Evangheliei că acea colonizare a Americii a început cu un mic grup care a plecat din fostele lor patrii pentru a preaslăvi după cum doreau. Như đã được đề cập đến, đây là một buổi phát sóng toàn cầu cho một Giáo Hội ngày càng bành trướng trên trường quốc tế, nhưng buổi phát sóng này là dành cho tất cả những người kỷ niệm Sự Phục Hồi của phúc âm để bắt đầu sự khai phá Châu Mỹ của một nhóm người trốn chạy khỏi quê hương cũ của họ với mục đích được thờ phượng theo như họ mong muốn. |
Să ne pregătim de transmisiunea online. Sẵn sàng vào vị trí để truyền hình trực tiếp nào. |
N-am făcut multe transmisiuni dincolo de ocean. Yeah, tôi chưa từng ra nước ngoài lấy tin tức. |
Nyquist și-a publicat rezultatele în lucrarea Certain topics in Telegraph Transmission Theory („Unele aspecte ale teoriei transmisiunilor prin telegraf”, 1928). Nyquist công bố kết quả nghiên cứu của mình trong bài báo những đề tài đã biết trong Lý thuyết truyền tín hiệu vô tuyến (1928). |
Avem locul transmisiunii Walter? Xác định vị trí tín hiệu chưa, Walter? |
Transmisiunea acestei conferinţe a avut o acoperire fără precedent, fiind transmisă pe multe continente, oamenilor de pretutindeni, în zone unde nu mai fusese înainte. Chúng ta đã phát sóng đại hội này đến các khu vực còn rộng lớn hơn trước, vượt qua các lục địa và đại dương để đến với các tín hữu ở khắp mọi nơi. |
Milioane de oameni din întreaga lume au vizionat sau ascultat conferinţa prin intermediul televizorului, al Internetului, al radioului şi al transmisiunilor prin satelit. Hàng triệu người trên khắp thế giới đã xem hoặc lắng nghe đại hội qua các buổi phát sóng bằng truyền hình, Internet, phát thanh, và hệ thống vệ tinh. |
Bună ziua şi bine aţi venit la transmisiunea în direct a Canalului 29 a Competiţiei de Majorete din Illinois. và hoan nghênh tới với kênh 29 đang thu sóng trực tiếp tại cuộc thi giữa các nhóm cổ vũ vùng đông-nam bang Illinois. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transmisiune trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.