transit trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ transit trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transit trong Tiếng Indonesia.

Từ transit trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hành trình, sự đi qua, đi qua, quá cảnh, sự vận chuyển suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ transit

hành trình

sự đi qua

(transit)

đi qua

(transit)

quá cảnh

(transit)

sự vận chuyển suốt

(transit)

Xem thêm ví dụ

Untuk menghitung waktu pengiriman secara keseluruhan, Anda perlu menentukan waktu cut-off, waktu pemrosesan, dan waktu transit.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Dia menyadari bahwa para pembacanya akan menikmati gambaran mental dari perkiraan waktu transit untuk cahaya, tetapi dia menahan diri untuk tidak menggunakan tahun cahaya sebagai satuan.
Ông nhận ra rằng độc giả của ông sẽ thấy thích thú khi đưa ra một hình ảnh cho dễ hình dung về thời gian truyền đi xấp xỉ của ánh sáng, nhưng ông đã ngập ngừng khi sử dụng năm ánh sáng làm đơn vị khoảng cách.
RTC Transit adalah sebuah sistem pengangkutan umum yang menyediakan layanan bus di Las Vegas, Henderson, North Las Vegas dan wilayah pinggiran lainnya di lembah Las Vegas.
Xe buýt CAT (Citizens Area Transit) là phương tiện giao thông công cộng phổ biến phục vụ người dân địa phương và du khách với nhiều tuyến đường chạy khắp Las Vegas, Henderson, North Las Vegas và các khu vực ngoại ô của thung lũng.
Peristiwa transit ini sedikit meredupkan bintang induk, efek peredupan periodik ini kemudian dicatat oleh Kepler.
Quá trình chuyển động làm mờ ngôi sao; hiệu ứng mờ định kỳ này sau đó được ghi nhận bởi Kepler.
Sejak tahun 1970 beberapa penerbangan transatlantik diterbangankan menggunakan Bandara Udara Shannon di Irlandia sebagai transit, meningat itu adalah Bandar Udara non NATO paling barat di Eropa.
Từ thập niên 1970 một số chuyến bay liên lục địa được tiến hành sử dụng Sân bay Shannon tại Ireland làm điểm trung chuyển, bởi đây là sân bay xa nhất phía tây không thuộc NATO tại châu Âu.
Angkatan Udara Rusia menggunakan Pangkalan Udara Shayrat sebagai hub transit dan titik masuk perlengkapan militer untuk militer Suriah, sehingga mengurangi kemacetan di Khmeimim.
Theo kế hoạch, Không lực Nga đang "sử dụng căn cứ không quân Al-Shayrat làm trung tâm vận chuyển và là điểm vào cho các nguồn cung cấp quân sự cho quân đội Syria, do đó giảm sự tắc nghẽn ở Khmeimim".
Jika Anda ingin waktu transit berlaku untuk area tertentu di negara yang bersangkutan, atau jika Anda ingin membedakannya menurut grup produk tertentu menggunakan transit_time_labels [label_waktu_transit], lakukan hal berikut:
Nếu muốn áp dụng thời gian vận chuyển này cho các khu vực cụ thể của quốc gia hoặc nếu muốn phân biệt theo nhóm sản phẩm bằng transit_time_labels [nhãn_thời_gian_vận_chuyển] , hãy làm như sau:
Washington Metropolitan Area Transit Authority (WMATA) mengoperasikan Washington Metro, sistem angkutan cepat kota ini, serta Metrobus.
Cơ quan quản lý liên vận vùng đô thị Washington (Washington Metropolitan Area Transit Authority, WMATA) điều hành hệ thống trung chuyển nhanh của thành phố trong đó có Metrorail (thường được gọi nhất là the Metro) cũng như Metrobus.
Sebelum tahun 1518, pola transit Venus adalah 8 - 113,5 - 121,5 tahun, dan rentang inter-transit delapan tahun sebelum tahun 546 Masehi adalah selama 121,5 tahun.
Trước năm 1518, mô hình của sự đi qua của Sao Kim là 8 năm–113,5 năm–121,5 năm và thời gian giãn cách trước lần quá cảnh năm 546 là 121,5 năm cho mỗi lần.
Sementara itu, Beijing juga memiliki 38 rute transit publik resmi yang akan menghubungkan tempat-tempat pertandingan.
Đối với đường bộ, Bắc Kinh lập ra 38 tuyến xe bus công cộng chính nối các địa điểm thi đấu Olympic với nhau.
Tabel berikut menunjukkan cara penggunaan label waktu transit dan zona pengiriman:
Bảng sau đây cho biết cách sử dụng nhãn thời gian vận chuyển và khu vực giao hàng:
Jadi gembira bahwa ia keluar Transit Authority bus 27 blok yang baik terlalu dini dan sekarang harus berjalan.
Lâng lâng đến nỗi anh ta đã xuống xe buýt... Đến 2 7 khu phố trước trạm của mình và phải đi bộ tiếp
Transit sebelumnya terjadi pada Desember 1874 dan Desember 1882; transit selanjutnya akan berlangsung pada Desember 2117 dan Desember 2125.
Cặp trước đó xảy ra vào tháng 12 năm 1874 và tháng 12 năm 1882; trong khi cặp hiện tượng tiếp theo sẽ diễn ra vào tháng 12 năm 2117 và tháng 12 năm 2125.
Lunar Laser Ranging Experiment, astronomi radar dan Deep Space Network menentukan jarak ke Bulan, planet dan pesawat ruang angkasa, secara berurutan, dengan mengukur waktu transit pulang-pergi.
Thí nghiệm định tầm laser Mặt Trăng, thiên văn vô tuyến và Mạng lưới không gian sâu thẳm (Deep Space Network) có thể dùng để xác định khoảng cách tương ứng đến Mặt Trăng, hành tinh và các tàu không gian, bằng cách đo thời gian truyền tín hiệu trọn vòng.
Kami dapat informasi bahwa mereka akan ada di Nairobi hari ini, menggunakan rumah itu sebagai tempat transit bagi dua rekrutan baru.
Giờ chúng ta có tin cho biết hôm nay bọn chúng sẽ ở Nairobi, sử dụng nhà ở Parklands như một điểm chuyển tiếp cho 2 thành viên mới.
Nama lain adalah Singgah Mata yang bermaksud "mata transit", tetapi bisa juga diterjemahkan sebagai "menyenangkan mata".
Một tên gọi khác là "Singgah Mata", nghĩa đen là "nơi con mắt dừng lại" nhưng có thể dịch thoát thành "ưa nhìn".
Pelabuhan transit terakhir yang disinggahi kapal Paulus adalah Pelabuhan Indah di Pulau Kreta.
Cảng cuối cùng mà tàu chở Phao-lô đã ghé lại là Mỹ-Cảng ở Cơ-rết.
Sebagai tambahan, jangka waktu peredupan yang lebih lama terdeteksi dalam spektrum Kepler-10, menunjukkan bahwa terdapat planet kedua di dalam sistem; namun, masih terdapat kemungkinan bahwa sinyal ini bisa disebabkan oleh beberapa alasan alternatif, dan peristiwa transit positif palsu.
Ngoài ra, các nhà thiên văn còn nhận thấy có sự mờ đi theo chu kỳ dài hơn trong phổ của Kepler-10, điều này gợi ra có thể tồn tại hành tinh thứ hai trong hệ; tuy vậy, vẫn có khả năng hiệu ứng mờ đi này có nguyên nhân khác, và sự kiện đi ngang qua có thể là một khẳng định sai (false positive).
Ditemukan bahwa objek transit tidak menghasilkan warna, sebuah aspek yang merupakan karakteristik dari bintang.
Các nhà thiên văn tìm thấy vật thể đi ngang qua đã không tạo ra hiệu ứng màu, một đặc điểm dành cho các ngôi sao.
BAB VIII- transit
Chương VIII quá cảnh
Pada musim dingin saya bertemu, di antara banyak lainnya, seorang wanita yang tengah mengandung dari Suriah di kamp transit pengungsi yang dengan putus asa mencari jaminan bahwa dia tidak perlu melahirkan bayinya di lantai yang dingin di aula yang luas tempat dia ditampung.
Vào mùa đông, trong một trại tị nạn chuyển tiếp, tôi đã gặp, trong số nhiều người khác, một chị phụ nữ mang thai từ Syria đang tuyệt vọng tìm kiếm sự bảo đảm rằng chị ấy sẽ không phải sinh con trên sàn lạnh của hội trường rộng lớn, nơi mình đang ở.
Pada contoh di atas, label waktu transit yang sama diterapkan pada produk serupa.
Trong ví dụ trên, các nhãn thời gian vận chuyển giống hệt nhau được áp dụng cho các sản phẩm tương tự nhau.
Pengamatan pada transit tahun 1639, dikombinasikan dengan prinsip paralaks, memberikan perkiraan jarak antara Matahari dengan Bumi yang lebih akurat dari data lain pada saat itu.
Trong lần quan sát năm 1639, kết hợp với nguyên lý thị sai, các nhà thiên văn đã ước lượng ra được khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời một cách chính xác hơn so với trước đó.
Pada saat penemuan Kepler-10c, Spitzer adalah satu-satunya fasilitas yang mampu mendeteksi transit dangkal dalam data Kepler ke tingkat di mana data dapat dianalisis secara bermakna.
Vào lúc khám phá ra Kepler-10c, Spitzer là kính thiên văn duy nhất có khả năng phát hiện bóng hẹp trong thời điểm hành tinh đi ngang qua sao chủ từ dữ liệu của tàu Kepler mà cho phép mở rộng dữ liệu khiến chúng có thể được phân tích cho kết quả có ý nghĩa.
Untuk memperhitungkan biaya yang lebih tinggi dan waktu transit yang lebih lama, Anda dapat menyiapkan zona pengiriman khusus untuk wilayah-wilayah di pantai barat, dan mengaitkan waktu transit yang lebih lama dan tarif pengiriman yang lebih tinggi pada pengiriman ke zona tersebut.
Để tính vào các khoản chi phí cao hơn và thời gian vận chuyển dài hơn này, bạn có thể thiết lập một khu vực giao hàng cụ thể cho các vùng ở bờ tây, sau đó chỉ định thời gian vận chuyển dài hơn và chi phí vận chuyển cao hơn đối với các đơn hàng giao đến khu vực đó.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transit trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.