transcriere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transcriere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transcriere trong Tiếng Rumani.
Từ transcriere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Phiên mã, sự chuyển chữ bản chuyển chữ, bản sao, sự chép lại, sự sao lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transcriere
Phiên mã(transcription) |
sự chuyển chữ bản chuyển chữ
|
bản sao(transcript) |
sự chép lại(copy) |
sự sao lại(copy) |
Xem thêm ví dụ
Am citit transcrierea procesului. Tôi có đọc văn bản toà án. |
Iar astea sunt transcrierile Comisiei BRAC. Còn đây là văn bản từ phiên điều trần của BRAC. |
Totuşi, există motive întemeiate pentru care nu trebuie să distribuim transcrieri sau înregistrări ale cuvântărilor. Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng. |
După ce a citit o transcriere a piesei lui Kipphardt la scurt timp după ce a fost jucată, Oppenheimer l-a amenințat pe dramaturg cu judecata, deplângând „improvizații care erau contrare istoriei și naturii persoanelor implicate”. Sau khi đọc kịch bản Kipphardt sau khi nó biểu diễn, Oppenheimer đe dọa sẽ kiện nhà soạn kịch, chỉ trích "những ứng tấu trái ngược với lịch sử và bản chất những con người liên quan". |
În reciti transcrierile tău caz, am fost lovit de ceva. Trong khi đọc lại hồ sơ của cô, tôi đã bị vướng ở một số điểm. |
Deci se întoarce mereu la transcrieri si primul pe care-l ia devine victima lui. Vậy ông ta liên tục xem bảng ghi chép và người đầu tiên trở thành nạn nhân tiếp theo của ông ta. |
Am citit toate transcrierile Comisiei BRAC. Tôi đã đọc tất cả các văn bản của BRAC. |
Nu ai terminat transcrierea. Cậu chưa viết xong báo cáo. |
Transcrierea copiilor a fost un proces care a continuat multe secole. Qua nhiều thế kỷ, người ta vẫn lấy những bản sao để chép thêm. |
Conform Oregon Geographic Names, originea numelui este incertă, dar este posibil să fi provenit din transcrierea fonetică în limba engleză a denumirii unui trib nativ local, tribul Yamhill, parte a familiei de triburi din nord Kalapuya. Theo sách Địa danh Oregon, nguồn gốc tên của quận thì không rõ lắm nhưng có lẽ là từ tên mà một người khai phá đặt cho một bộ lạc người bản thổ Mỹ địa phương, đó là bộ lạc Yamhill thành viên của bộ tộc người Bắc Kalapuya. |
Termenul este, de asemenea, folosit ca nume de persoane cușite, , cum ar fi regele Cașta (o transcriere a k3š-t3 "(unul din) țara Kuș"). Thuật ngữ này cũng được hiển thị trong tên người của người Kush, như vua Kashta (một phiên âm của k3š-t3 "(người từ) đất Kush"). |
Potrivit transcrierilor, apelul său a fost primit de un operator de la 911 la ora 11:25:05 AM. Theo những dữ liệu được ghi lại, tổng đài 911 nhận cuộc gọi của Nielson lúc 11:25:05 a.m. |
Noțiunea a intrat în setul nostru de instrumente pentru că ne permite să observăm unde au loc activitățile în date și astfel să trasăm în special rutinele fiului meu în timp ce se mișcă prin casă, ca să ne concentram eforturile de transcriere, tot mediul de vorbire din jurul fiului meu, toate cuvintele auzite de la mine, de la soție sau de la doică, iar apoi cuvintele pe care a început să le spună el. Và nó trở thành một phần của bộ công cụ của chúng tôi để có thể nhìn và thấy địa điểm của các hoạt động trong dữ liệu, và với nó, tìm ra hình thức của, cụ thể là, những nơi con trai chúng tôi di chuyển trong nhà. thì chúng tôi có thể tập trung các nỗ lực chuyển đổi tất cả các môi trường nói quanh con trai chúng tôi -- tất cả các từ mà nó nghe từ tôi, vợ tôi, và người giữ trẻ của chúng tôi, và theo thời gian, các từ ngữ bắt đầu hình thành. |
Scrierea este încercarea de a crea o transcriere fizică a unuia dintre aceste cursuri și cred că ați primit fiecare dintre voi - una dintre aceste cărți de muzică în punga de cadou. Burn là một khái niệm của việc tạo ra những sản phẩm cụ thể của những nội dung đó và tôi nghĩ mọi người đã nhận được, tôi nghĩ tất cả các bạn đã nhận được một trong những cuốn sách nhạc này trong giỏ quà của các bạn. |
1 Iată, Mi se pare necesar ca slujitorul Meu John să scrie şi să ţină, cu regularitate, o aistorie şi să te ajute, slujitorul Meu Joseph, în transcrierea tuturor lucrurilor care îţi vor fi date până când el este chemat în alte îndatoriri. 1 Này, điều thích đáng đối với ta là tôi tớ John của ta phải ghi chép và lưu giữ một alịch sử đều đặn, và phải giúp đỡ cho ngươi, tôi tớ Joseph của ta, trong việc biên chép tất cả những điều sẽ được ban cho ngươi, cho đến khi nào hắn được kêu gọi làm các bổn phận khác. |
Și cum avem transcrieri complete, am identificat toate cele 503 cuvinte învățate până a făcut doi ani. Và bởi vì chúng tôi có một bản ghi chép đầy đủ, chúng tôi đã xác định được từng từ trong 503 từ mà đứa trẻ học được vào lần sinh nhật thứ hai của nó. |
Dar putem extrage informații și cu ajutorul traducerii discurs-text, putem extrage întreaga transcriere, și funcționează chiar și în cazul persoanelor cu accente amuzante ca al meu. Nhưng chúng ta cũng có thể trích dẫn, sử dụng công cụ dịch giọng nói ra văn bản, chúng ta có thể trích toàn bộ văn bản nó thậm chí còn nhận được giọng của người có kiểu giọng buồn cười giống như tôi. |
Un privilegiu de care mă bucur în mod deosebit este acela de a da o mână de ajutor la transcrierea în Braille la filiala din Spania a Martorilor lui Iehova, aflată în Madrid. Tôi rất thích thú khi nhận được đặc ân phụ giúp trong việc dịch chữ nổi tại văn phòng chi nhánh Tây Ban Nha của Nhân Chứng Giê-hô-va ở thành phố Madrid. |
Pe 6 septembrie, colonelul Bernard Theilen a adus documentul și transcrierea imperială la Washington, D.C. și le-a prezentat a doua zi președintelui Harry Truman într-o ceremonie oficială la Casa Albă. Ngày 6 tháng Chín, Đại tá Bernard Theilen mang văn kiện và một bản tuyên bố hoàng đế tới Washington, D.C. và trình những giấy tờ trên cho Tổng thống Harry S. Truman trong một buổi lễ chính thức tại Nhà Trắng trong ngày hôm sau. |
▪ Ar trebui Martorii lui Iehova să răspândească înregistrări sau transcrieri ale cuvântărilor? ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng không? |
Am transcrierile de azi. Ghi lại được cái này đây. |
Un activist Bahrain de seamă, arestat și torturat de propriul guvern, a spus că investigatorii i-au arătat transcrieri ale conversațiilor și ale mesajelor sale telefonice. Một nhà hoạt động nổi tiếng người Bahrain, bị bắt giữ và tra khảo bởi nhà cầm quyền, nói rằng những người điều tra đã cho anh ấy xem đoạn sao chép những cuộc gọi và tin nhắn của anh ấy. |
În doze mari, afectează dezvoltarea creierului, a sistemului imunitar, a sistemului endocrin, chiar și transcrierea și citirea ADN-ului. Với liều cao, nó ảnh hưởng tới sự phát triển của não, hệ thống miễn dịch, hệ thống hormone, và thậm chí là cách DNA được đọc và sao chép. |
Ea conţine scrisori, transcrieri ale unor discursuri şi chiar amănunte despre disputele dintre ei. Sách này chứa đựng các lá thư, bản chép lại những bài nói, và ngay cả chi tiết về những cuộc tranh luận của họ. |
EB: Vreau să evidențiez că fiecare nod e un discurs, sunt legate între ele dacă împărtășesc aceleași idei, și acesta e rezultatul unei mașini care citește integral transcrierile discursurilor deci, toate aceste subiecte care apar nu sunt rezultatul tag-urilor și al cuvintelor cheie. EB: Vì thế tôi muốn chỉ ra ở đây mỗi giao điểm là một bài thuyết trình, chúng được kết nối với nhau nếu chia sẻ những ý tưởng tương đồng, được lấy từ chiếc máy thông dịch của toàn bộ văn bản bài nói chuyện, và rồi tất cả những đề tài này sẽ nổi bật lên, không phải từ các thẻ và từ khoá. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transcriere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.