transaksi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transaksi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transaksi trong Tiếng Indonesia.
Từ transaksi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là giao tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transaksi
giao tác
|
Xem thêm ví dụ
Namun, setelah pembeli memilih untuk tidak mengungkapkan data tawaran mereka, informasi ini akan dikecualikan untuk semua penayang tempat mereka bertransaksi. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Dari mana kau tahu transaksinya akan berlangsung hari ini? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Sebelum menyiapkan kampanye Shopping Pintar, Anda harus menyiapkan tracking konversi dengan nilai spesifik per transaksi. Trước khi thiết lập Chiến dịch mua sắm thông minh, bạn cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi bằng các giá trị dành riêng cho từng giao dịch. |
Untuk melihat riwayat transaksi: Để xem lịch sử giao dịch: |
Tak ada transaksi uang. Không có trao đổi tiền. |
Di dalamnya disebutkan bahwa seorang saksi dari transaksi itu adalah pelayan dari ”Tatanu, gubernur Seberang Sungai”, yang adalah Tatenai yang disebutkan di kitab Ezra dalam Alkitab. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Penyewa yang tewas, Ben Tuttle, penyalahgunaan narkoba, transaksi tiba-tiba di rekening bankmu, dan sekarang, perampokan. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
Penjualan di toko (upload langsung): Mengimpor data transaksi offline langsung ke Google Ads. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
Namun, jika Anda akan memeriksa kelompok mingguan yang membentuk kumpulan data yang lebih besar tersebut, Anda mungkin menemukan bahwa meskipun pemasukan keseluruhan dari pengguna baru berkontribusi terhadap pertumbuhan jumlah transaksi, terdapat penurunan biasa yang dramatis pada transaksi setelah pekan ke-5. Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5. |
Pada bulan April 2016, Organized Crime and Corruption Reporting Project menyebut Roldugin sebagai "pengurus rahasia" kekayaan Putin setelah melacak keterlibatannya dalam transaksi antara beberapa perusahaan luar negeri. Bài chi tiết: Tài liệu Panama Trong tháng 4 năm 2016 Công trình báo cáo tham nhũng và tội phạm có tổ chức mô tả Roldugin là "người trông coi bí mật" tài sản ngầm của Putin thông qua sự tham gia của ông trong giao dịch giữa các công ty vỏ bọc khác nhau. |
Hal ini merubah proses transaksi menjadi interaksi, dan kebaikan menjadi mata uang. Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền. |
Jika item baris atau transaksi yang valid melampirkan ID transaksi, Ad Manager akan mengonversi permintaan iklan menjadi permintaan bid yang berisi ID transaksi yang valid dan mengirimkan permintaan kepada pembeli. Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua. |
Bayangkan hal tersebut sebagai penjual di suatu toserba: satu orang penjual mungkin menjadi orang yang pertama kali berbicara dengan pelanggan, sementara penjual yang lain menutup transaksi. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Emas dan perak sudah lama digunakan sebagai uang, tetapi karena batangan dan cincin emas tidak beraturan ukurannya, orang harus menimbangnya setiap kali bertransaksi. Từ lâu, vàng và bạc đã được dùng làm tiền, nhưng vì kích cỡ khác nhau của các thỏi và vòng vàng, người ta phải cân chúng mỗi lần muốn mua bán. |
Untuk mengetahui apakah transaksi Anda tumpang-tindih, jalankan laporan mengenai inventaris yang ditargetkan untuk transaksi tersebut dan tambahkan dimensi ID transaksi untuk melihat semua transaksi yang mendapatkan tayangan untuk penargetan ini. Để tìm hiểu giao dịch của bạn có trùng lặp hay không, hãy chạy báo cáo trên khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch và thêm tham số Mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này. |
Metrik Sasaran Tercapai dan Transaksi E-commerce Analytics dihitung secara berbeda dibandingkan metrik tracking konversi di Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
Tidak seperti jenis data lainnya, dimensi dan metrik khusus dikirim ke Analytics sebagai parameter yang dilekatkan pada klik lainnya, seperti tayangan laman, peristiwa, atau transaksi e-niaga. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
Widget penargetan default yang ada di aturan dan transaksi Ad Exchange menawarkan cara untuk menargetkan dengan: Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo: |
Anda dapat menyiapkan Sasaran individual untuk melacak tindakan yang berlainan, seperti transaksi dengan jumlah pembelian minimum atau jumlah waktu yang dihabiskan di layar. Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình. |
Kedua pusat data sangat aman terhadap bencana alam, kejahatan, dan terorisme; dapat beroperasi secara independen satu sama lain dan dari utilitas eksternal jika diperlukan; dan dapat menangani hingga 30,000 transaksi simultan dan hingga 100 miliar perhitungan setiap detik. Cả hai trung tâm dữ liệu đều được bảo vệ chặt chẽ chống lại thiên tai, tội phạm và khủng bố; có thể hoạt động độc lập với nhau và từ các tiện ích bên ngoài nếu cần; và có thể xử lý đến 30.000 giao dịch đồng thời và lên đến 100 tỷ phép tính mỗi giây. |
Jumlah permintaan iklan di mana pembeli yang tercantum dalam transaksi Lelang Pribadi ini tidak mengirimkan respons bid. Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu. |
Setiap baris dalam file laporan Transfer Data mewakili satu transaksi Ad Exchange. Mỗi dòng trong tệp báo cáo Chuyển dữ liệu đại diện cho một giao dịch Ad Exchange duy nhất. |
Pada bulan Juni 2018, Google akan memperbarui kebijakan Layanan keuangan untuk membatasi iklan Kontrak Perbedaan Harga (CFD), transaksi rolling spot forex, dan taruhan selisih aset keuangan. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
Mengapa data konversi yang diimpor di Google Ads tidak cocok dengan data transaksi atau sasaran di Analytics? Tại sao dữ liệu đã nhập về lượt chuyển đổi trong Google Ads không khớp với dữ liệu giao dịch hoặc mục tiêu trong Analytics? |
Transaksi diperbarui untuk menunjukkan perkembangan pembayaran. Giao dịch được cập nhật để cho biết tiến trình các khoản thanh toán của bạn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transaksi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.