traductor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traductor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traductor trong Tiếng Rumani.

Từ traductor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bộ chuyển đổi, phiên dịch, máy biến đổi, thông dịch viên, thông dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traductor

bộ chuyển đổi

(transducer)

phiên dịch

(translator)

máy biến đổi

(transducer)

thông dịch viên

(translator)

thông dịch

(translator)

Xem thêm ví dụ

În partea dreaptă vedeţi un traductor de ultrasunete.
Ở phía bên phải, là một bộ dò sóng siêu âm.
Atașăm un traductor, în acest caz pe creier, dar dacă va fi un organ diferit, va fi un traductor diferit atașat pe pacient.
Chúng tôi gắn một bộ chuyển đổi, trong trường hợp này, là vào não, nhưng nếu cần điều trị cơ quan khác, thì bộ chuyển đổi gắn vào bệnh nhân cũng sẽ khác.
Cel de sus e de la un animal normal, cel din mijloc de la un animal orb care a fost tratat cu dispozitivul "codificator-traductor" și cel de jos e de la un animal tratat cu o proteză standard.
Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay.
Este apă între craniu și traductor.
Có nước giữa xương sọ và bộ chuyển đổi.
După cum vedeți, tiparele de la animalul orb ajutat de dispozitivul "codificator-traductor" chiar seamănă mult cu tiparul normal. Nu e perfect, dar e destul de bun. La animalul orb tratat cu proteza standard, răspunsurile nu seamănă.
Thế, như bạn thấy đấy, các kiểu hình phát xung điện từ động vật mù điều trị bằng thiết bị mã hóa-dẫn truyền thật sự là rất giống với kiểu hình bình thường -- và nó không hoàn hảo, nhưng nó khá là tốt -- và động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường, phản hồi thật sự không giống.
În stânga e codificatorul singur iar în dreapta de la o retină oarbă, așadar codificatorul și traductorul.
Phía bên trái là riêng bộ phận mã hóa thôi, và phía bên phải là từ một võng mạc bị mù thật, có cả bộ phận mã hóa và dẫn truyền.
Apoi traductorul face ca celulele output să trimită mai departe codul la creier. Iar rezultatul este o proteză pentru retină care produce informație " de ieșire " normală.
Và rồi bộ phận dẫn truyền khiến các tế bào đầu ra gửi mật mã lên não, và kết quả là một võng mạc nhân tạo có thể tạo ra thành phẩm như võng mạc bình thường.
Dar elementul-cheie e codificatorul însuși, pentru că-l putem cupla cu un alt traductor.
Nhưng điểm mấu chốt thật ra là chỉ mình bộ phận mã hóa thôi, vì chúng tôi có thể ghép bộ phận mã hóa này với bộ phận dẫn truyền khác.
E compusă din două părți, ce numim un codificator și un traductor.
Nó có hai phần mà chúng tôi gọi là bộ phận mã hóa và bộ phận dẫn truyền.
Vedeți traductorul, în albastru deschis.
Quí vị thấy bộ chuyển đổi ở đây, màu xanh dương nhạt.
Am aplicat asta la răspunsurile de la metoda standard și de la sistemul nostru codificator-traductor.
Thế là, khi chúng tôi làm điều này với các phản hồi, từ phương pháp thông dụng và từ thiết bị mã hóa-dẫn truyền của chúng tôi.
Cel de sus e de la un animal normal, cel din mijloc de la un animal orb care a fost tratat cu dispozitivul " codificator- traductor " și cel de jos e de la un animal tratat cu o proteză standard.
Cái trên cùng là từ một động vật bình thường, cái ở giữa là từ một động vật mù đã được chữa bằng thiết bị mã hóa- dẫn truyền này, và cái dưới cùng là từ một động vật mù điều trị bằng thiết bị nhân tạo thông thường hiện nay.
Dar elementul- cheie e codificatorul însuși, pentru că- l putem cupla cu un alt traductor.
Nhưng điểm mấu chốt thật ra là chỉ mình bộ phận mã hóa thôi, vì chúng tôi có thể ghép bộ phận mã hóa này với bộ phận dẫn truyền khác.
Doctore, acei traductori erau devotaţi.
Doctor, những dịch giả này đã rất tâm huyết.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traductor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.