träda i kraft trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ träda i kraft trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ träda i kraft trong Tiếng Thụy Điển.
Từ träda i kraft trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có hiệu lực, mục đích, kết quả, của cải, hiệu ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ träda i kraft
có hiệu lực(effect) |
mục đích(effect) |
kết quả(effect) |
của cải(effect) |
hiệu ứng(effect) |
Xem thêm ví dụ
Tre veckor innan skilsmässan skulle träda i kraft hade Johns hustrus uppförande gjort sin verkan. Ba tuần lễ trước khi việc ly dị được kết thúc, cách cư xử của vợ theo đạo đấng Christ đã mang lại kết quả tốt đẹp. |
Kyotoprotokollet träder i kraft. Nghị định thư Kyoto có hiệu lực. |
Beslutet träder i kraft omedelbart. Quyết định sẽ có hiệu lực tức thì. |
Fördraget krävde 40 ratifikationer för att träda i kraft och bli internationell lag. Quốc hội cũng đã phê chuẩn 40 hiệp ước và công ước quốc tế. |
25 maj – Dataskyddsförordningen (GDPR), en EU-förordning med syfte att stärka den personliga integriteten, träder i kraft. 26 tháng 5: Quy định bảo vệ dữ liệu chung của Liên minh châu Âu (GDPR) có hiệu lực, áp đặt các biện pháp kiểm soát quyền riêng tư nghiêm ngặt cho công dân châu Âu trên toàn thế giới. |
Guds lagar måste ständigt vara vår norm, särskilt när människors lagar stiftas och träder i kraft. Nhất là khi luật pháp của con người được tạo ra và thực thi thì luật pháp của Thượng Đế bao giờ cũng phải là tiêu chuẩn của chúng ta. |
Han kommer innan utegångsförbudet träder i kraft. Chồng tôi sẽ về trước lúc giới nghiêm |
Blockeringen träder i kraft när personen i fråga är inloggad på sitt Google-konto. Việc chặn có hiệu lực khi những người này đăng nhập vào Tài khoản Google của họ. |
Om avtalet träder i kraft kommer 98 procent av tarifferna mellan EU och Kanada att avvecklas. Nếu được chấp thuận, Hiệp định này sẽ loại bỏ 98% thuế quan giữa hai bên. |
Denna nya anordning träder i kraft den 1 maj 1992. Sự sắp đặt mới này có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng 5 năm 1992. |
Detta förbund kunde träda i kraft genom Jesu blod. Giao ước này có hiệu lực qua huyết hy sinh của Giê-su. |
Därefter skall Guds ”fridsförbund” träda i kraft. Sau đó, “giao-ước bình-an” của Đức Chúa Trời sẽ có hiệu lực. |
Träder i kraft 1 januari 2016. ^ Statistiska centralbyrån (2009). Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2009. ^ Central Statistics Office (tháng 1 năm 2009). |
Beslutet måste dock bekräftas på nytt för att grundlagsändringen ska träda i kraft. Hiến pháp cần phải được thay đổi trước khi có thể bắt đầu bầu cử trực tiếp. |
Han vill också veta när den nya konstitutionen träder i kraft. Ngoài ra, một công dân tốt cũng muốn biết khi nào hiến pháp mới sẽ có hiệu lực. |
Inställningarna bör träda i kraft inom en dag. Cài đặt của bạn sẽ có hiệu lực trong vòng một ngày. |
Detta blod skulle utgöra grundvalen för att ”ett nytt förbund” skulle kunna träda i kraft. Huyết này sẽ là nền tảng cho sự hoạt động của “một giao-ước mới”. |
Således kunde fördraget träda i kraft den 1 januari 1958. Các hiệp ước này có hiệu lực từ ngày 1.1.1958. |
Stilleståndet skulle träda i kraft samma dag klockan 11:00. Nghi lễ thường kết thúc vào 23h tối cùng ngày. |
Den nya definitionen träder i kraft 20 maj 2019. Định nghĩa mới có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2019. |
Förhandlingarna slutfördes i augusti 2014, men avtalet måste ratificeras av både Kanada och EU innan det kan träda i kraft. CETA đã được đàm phán từ năm 2009 và đã được ký kết trong tháng 8 năm 2014, Hiệp định này còn cần được sự hợp thức hóa của Nghị viện châu Âu và Hội đồng Liên minh châu Âu và nó phải được phê chuẩn bởi Quốc hội Canada. |
I mars 1991 antog parlamentet en amnestilag för alla politiska brott som begåtts före denna lag skulle träda i kraft. Vào tháng 3 năm 1991, Quốc hội đã thông qua một luật ân xá tha thứ tất cả các tội phạm chính trị trước khi nó được ban hành. |
När avtalet träder i kraft binder sig företaget, i dess nuvarande form, att inte vidta några lagliga åtgärder mot dig. Sau khi thực hiện những thỏa thuận này, những lợi ích công ty, như chúng vẫn tồn tại, đồng ý không thực hiện hành động pháp lí chống lại cô. |
I januari kommer en del förändringar att träda i kraft för att hjälpa eleverna att få ut mesta möjliga av anordningarna. Vào tháng Giêng một vài sự điều chỉnh sẽ bắt đầu được áp dụng nhằm giúp đỡ học viên nhận được lợi ích nhiều nhất từ sự sắp đặt này. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ träda i kraft trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.