Vietnamca içindeki tầm gửi ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki tầm gửi kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte tầm gửi'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki tầm gửi kelimesi asalak, parazit anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
tầm gửi kelimesinin anlamı
asalaknoun |
parazitnoun |
Daha fazla örneğe bakın
Tầm gửi. Ökseotu. |
Bọn tôi cũng có cây tầm gửi ở Earth-2. Dünya-2'de de ökseotu var. |
Cuối cùng, sự mê tín dị đoan thành hình, người ta nói rằng việc hôn nhau dưới cây tầm gửi thường dẫn đến hôn nhân. Zamanla, ökseotu altında öpüşmenin evliliğe götüreceği şeklinde batıl bir inanç ortaya çıktı. |
Tục lệ hôn nhau dưới một cành cây tầm gửi (trong hình) dường như có vẻ tình tứ đối với một số người, nhưng đó lại là một tập tục có từ Thời Trung Cổ. Bir ökseotu dalı (yanda resmedilen) altında öpüşmekle ilgili Noel geleneği bazılarına romantik gelebilir, fakat bu bir tür Ortaçağa dönüştür. |
Những điều đó bao gồm ông già Nô-en cũng như việc dùng cây tầm gửi và cây Nô-en, tặng quà cho nhau, thắp nến, đốt khúc cây Giáng Sinh, treo vòng hoa trang trí và hát mừng Giáng Sinh. Noel Baba inancı, Noel ağacı, ökseotu, hediyeler, mumlar, Yule kütükleri, minik çelenkler ve Noel ilahileri bunlardan bazılarıdır. |
Các tu sĩ Druids ở nước Anh hồi xưa tin rằng cây tầm gửi có quyền lực thần diệu; bởi vậy người ta dùng cây đó để che chở khỏi ma quỉ, bùa mê và những điều quái ác khác. Eski Britanya’nın Druidleri ökseotunun sihirli güçleri olduğuna inanıyorlardı; bu nedenle, cinlerden, büyülerden ve başka kötülüklerden korunmak üzere ökseotu kullanılırdı. |
Anh ấy nói, "Đó là tầm nhìn tôi muốn gửi tới London. Soyle dedi, 'Londraya vermek iztedigim vizyon bu. |
Nếu đúng như chúng ta nói, về việc tạo vành đai... và nếu cuộc thảm sát xảy ra... thì chính phủ Mỹ sẽ gửi thêm tầm 30 ngàn quân. Ültimatom verirseniz... ve buna rağmen bu trajik saldırı gerçekleşirse Amerikan hükûmetinin fazladan 30.000 küsur asker göndermesi gerekir. |
Con biết cây tầm gửi có gì đặc biệt không? Ökseotunu özel kılan ne biliyor musun? |
Anh không biết cây tầm gửi hả? Ökse otunu bilmiyor musun? |
Tầm gửi. Ökse otu. |
11 Đoạn trên trích từ lá thư của Phao-lô gửi cho Tít cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc có thái độ kính trọng nhà cầm quyền. 11 Pavlus’un Titus’a yazdığı mektubun aynı kısmı, otoritelere karşı saygı dolu bir tutumu benimsemenin önemini vurguluyor. |
Marie-Jeanne biết cô ấy không thể chỉ đi săn 1 chuyến khác trang bị bằng cây tầm gửi và dâu Rowan. Marie-Jeanne, ökse otu ve üvez ağacı külüyle silahlanmış bir av gurubuyla bunu başaramayacağını biliyordu. |
13 Trong lá thư gửi cho người Rô-ma, sứ đồ Phao-lô trích Ê-sai 52:7 để nhấn mạnh tầm quan trọng của công việc rao giảng tin mừng. 13 Resul Pavlus Romalılar’a yazdığı mektupta müjdeleme işinin önemini vurgulamak üzere İşaya 52:7’den alıntı yaptı. |
Tôi nhớ có lần lúc tôi tầm bảy tuổi, bố tôi đến gần và nói, "Mariana, bố sẽ gửi con và em gái con..." - mới chỉ có sáu tuổi vào lúc đó - "...tới một nơi mà không ai nói tiếng Tây Ban Nha. Yedi yaşındayken yaşadığım bir anımı hatırlıyorum, babam bana geldi ve dedi ki: "Mariana, seni ve küçük kardeşini göndereceğim..." -kardeşim o zaman altı yaşındaydı- "...kimsenin İspanyolca konuşmadığı bir yere. |
Bởi thánh linh, bạn hiểu ra và biết ơn về tầm mức lớn lao của những gì mà Đức Giê-hô-va đã làm khi gửi Con yêu dấu của Ngài xuống chịu chết cho bạn. Bu şekilde, Yehova’nın, sevgili Oğlunu sizin uğrunuzda ölmesi için göndermekle yaptığı işin büyüklüğünü kavramaya ve takdir etmeye başladınız. |
(Công-vụ các Sứ-đồ 13:32-41; 17:2, 3; 28:23) Khi gửi những lời khuyên bảo cuối cùng cho Ti-mô-thê, người bạn thân thương cùng thi hành thánh chức, Phao-lô nhấn mạnh đến tầm quan trọng của Lời Đức Giê-hô-va trong đời sống thường ngày của mỗi “người thuộc về Đức Chúa Trời”.—2 Ti-mô-thê 3:15-17. (Resullerin İşleri 13:32-41; 17:2, 3; 28:23) Sevgili iman kardeşi Timoteos’a son talimatlarını verirken her ‘Allah adamının’ günlük yaşamında Tanrı’nın Sözünün oynaması gereken önemli rolü vurguladı.—II. Timoteos 3:15-17. |
Giao tiếp đòi hỏi việc gửi và nhận, và tôi có một bài TEDTalk khác về tầm quan trọng của nghe có chủ ý, nhưng dù tôi có gửi đi thế nào, và các bạn nghe tập trung ra sao đi nữa. İletişim, gönderim ve alım gerektirir ve bilinçli dinlemenin önemi üzerine bir TEDTalk'um daha var, fakat ben istediğim gibi gönderimlerde bulunabilir sizler de mükemmel bilince sahip dinleyiciler olabilirsiniz. |
Trong lá thư gửi cho người Rô-ma, sứ đồ Phao-lô nhấn mạnh tầm quan trọng của việc các tín đồ Đấng Christ thể hiện tình yêu thương trong hội thánh. ELÇİ PAVLUS Romalılara yazdığı mektupta, biz Hıristiyanların cemaat içinde sevgi göstermesinin ne kadar önemli olduğunu vurguladı. |
Đầu tiên, mọi người bắt đầu gửi cho tôi tất cả những thứ liên quan đến vịt, và tôi thu được một bộ sưu tầm khá. İlk etapta, insanlar bana ördeklerle alakalı her türlü şeyi göndermeye başladılar ve gerçekten güzel bir koleksiyonum oldu. |
Tuy nhiên, với tư cách là cá nhân và là một xã hội, tôi tin rằng chúng ta không tiến triển khi chúng ta kết nối với gia đình hay bạn bè hầu hết là qua việc đăng hình khôi hài trên mạng, gửi chuyển tiếp bằng email những điều tầm thường, hoặc kết nối những người thân yêu của chúng ta với các trang mạng trên Internet. Ne var ki, ailemiz ya da dostlarımızla genellikle, komik resimleri tekrar paylaşarak, önemsiz e-postaları yönlendirerek veya sevdiklerimize internetteki sitelerin bağlantılarını yollayarak iletişim kurduğumuzda bireysel ve toplumsal olarak doğru bir yönde ilerlemediğimizi düşünüyorum. |
Ta gửi niềm tin vào sự hồi sinh một cuộc sống vĩnh hằng thông qua Chúa Giêsu, Đức thánh hóa thân xác tầm thường của chúng ta thành tấm thân đầy linh thiêng như của Người vậy... Efendimiz İsa Mesih aracılığıyla ebedi hayata kavuşacağı umuduyla kötücül bedenimizden arınıp onun yüce bedenine bürünmek için... |
Vietnamca öğrenelim
Artık tầm gửi'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.