Vietnamca içindeki quân trinh sát ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki quân trinh sát kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte quân trinh sát'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki quân trinh sát kelimesi izci, rehber anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

quân trinh sát kelimesinin anlamı

izci

rehber

Daha fazla örneğe bakın

Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối.
Kara Kuvvetlerinden bir sürü madalya almış bir askersiniz fakat sayfa çevirdikçe okuması üzücü bir hâle geliyor.
83 lính trinh sát Thủy quân Lục chiến đã chết do lệnh của tôi.
Komutam altında çeşitli operasyonlarda 83 İleri Gözcü Birliği askeri öldü.
Trung sĩ Paul Jackson, Đội trinh sát số 1, thủy quân lục chiến Hoa Kỳ.
Çavuş Paul Jackson - Amerika Birleşik Devletleri Deniz Piyade Kolordusu 1. Keşif Güçleri'ne bağlı Amerikalı asker.
Các trinh sát cho biết quân Thổ chưa lên đường tới Naples.
Casuslarımız Türklerin henüz Napoli'ye yola çıkmadıklarını söylüyor.
Tại vị trí tập kết bí mật của người Đức Để thực hiện cuộc tấn công lớn vào quân đội Liên Xô, lại xuất hiện nhóm trinh sát hồng quân, họ đã lấy đi những thông tin chiến lược.
Alman birliklerinin, Rus birliklerine karşı iki cephede ağır ve beklenmedik bir karşı saldırı için, gizlice toplandıkları yerde, faaliyet gösteren deneyimli bir Rus gözcü gurubu, önemli stratejik bilgilere ulaştı.
Vào sáng ngày 12, trinh sát thập tự quân báo cáo về vị trí của trại Fatima và Thập tự quân đã hành quân về phía nó.
12 Ağustos'ta Haçlılar keşif birlikleri bu Fatimiler ordugahını buldular ve Haçlılara ordusu bu ordugaha yürüdü.
Trinh sát báo rằng Chúa Tywin đang dẫn quân về phía Bắc.
Gözcüler Lord Tywin'in Kuzeye ilerlediğini bildirdiler.
Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình.
Türk keşif erleri asla yalnız dolaşmaz.
Theo sắc lệnh của Chủ tịch Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa số 34 ngày 25 tháng 4 năm 1946, Điều thứ 10: "Tình báo cục" có nhiệm vụ trinh sát tình hình quân địch, tình hình quân đội của mình, và thu thập các tin tức lợi cho việc hành binh.
25 Nisan 1946'da Vietnam Demokratik Cumhuriyeti Hükümet Başkanı 34 sayılı kararnamesi ile, Madde 10: "İstihbarat Bölümü savaş eylemleri için yararlı bilgiler düşman durumu, Vietnam'ın ordusunun durumu, izcilik ve toplamadan sorumludur".
Dưới thời Đức quốc xã chiếm đóng Voronezh trong thế chiến thứ hai, ở đúng tuổi 16, Feoktistov đã chiến đấu trong Quân đội Xô Viết chống lại quân xâm lược Đức, đảm nhận các nhiệm vụ trinh sát.
Feodistov, Voronej'deki Nazi işgali sırasında 16 yaşındayken Sovyet Ordusu adına Alman birlikleri karşısında savaşarak Voronej Cephesi'ndeki keşif görevlerini yerine getirdi.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Geçen yüzyıldaki iki dünya savaşı boyunca balonlar, Alman, Amerikan, Fransız ve İngiliz askeri birlikleri tarafından keşif uçuşları yapmak üzere kullanıldı.
Vào tháng 12-1941, tôi ghi tên gia nhập Hải Quân Đức, và đầu năm 1942, tôi được phái đến bờ biển Na Uy để phục vụ trên một chiếc tàu đi trinh sát.
Aralık 1941’de Alman Donanmasına yazıldım ve 1942 yılının başında bir keşif gemisinde hizmet etmek üzere Norveç kıyılarına gönderildim.
Một diễn tiến mà có hai tên khốn làm trinh sát tầm xa đó có thể là hai cậu chạy khắp miền bắc Iraq, chỉ cố chạy trước quân địch thay vì săn tìm kẻ thù,
Uzak mesafe keşfine çıkan iki geri zekâlı yani siz Kuzey Irak'a, düşmanın burnunun dibine doğru gidiyor.
Các loại máy bay khác từng được sử dụng: T6 và Fiat G.91 dùng để chi viện không quân; Dornier Do 27 dùng để trinh sát.
Ayrıca hava desteği için T6, F-86 Sabre ve Fiat G.91, keşif için ise Dornier Do 27 kullanılmıştır.
Trinh sát của tôi báo rằng quân Pháp đã rời Calais.
Gözcülerim Fransızların Calais'ten ayrıldıklarını iletti.
Trinh sát vẫn chưa thấy Spartacus và quân của hắn.
Öncü birlikler henüz Spartacus ve ordusunu görmüs degil.
Con trai của ông là lính trinh sát của Thủy Quân Lục Chiến. Cậu ta rất xuất sắc trong lĩnh vực này và cũng rất giỏi bắn tỉa.
Arazide iz sürmede ve nişancılıkta oldukça yetenekli.
Rudel tỏ ra khó khăn trong việc tiếp thu các kỹ thuật mới và không thích hợp để bay chiến đấu do đó đến tháng 1 năm 1939, ông đã bị chuyển sang trường huấn luyện trinh sát không quân tại Hildesheim và được lên hàm Thiếu úy.
Rudel, zorlu yeni teknikler öğrendi ve bu yüzden 1 Ocak 1939 tarihinde, muharebe uçuşuna uygun kabul edilerek, operasyonel keşif eğitimi için Hildesheim Keşif Uçuş Okulu'na nakledildi.
Trinh sát của ta xác nhận nó còn lớn hơn đạo quân của Kẻ Giết Vua.
Gözcülerimizin söylediğine göre bu ordu, Kral Katilinin ordusundan da büyük.
Nếu trinh sát của Pompey trở về nền Cộng hòa hắn và những quân đoàn của hắn sẽ theo bóng.
Pompey'in öncüleri Cumhuriyet'e dönerse o ve lejyonları, onların izinden gidecektir.
Từ thập niên 1950, PVO giữ vai trò thiết yếu để sẵn sàng đánh chặn những máy bay ném bom thuộc Bộ tư lệnh không quân chiến lược Hoa Kỳ và máy bay trinh sát nếu chúng xâm nhập vào không phận Liên Xô.
1950'lerden beri PVO'nun birinci amacı, eğer Sovyet hava sahasını ihlal ederlerse Amerika Birleşik Devletleri Stratejik Hava Komutanlığı bombardıman uçakları ve keşif uçaklarını durdurmaktır.
Lockheed U-2, tên hiệu "Dragon Lady", là một máy bay trinh sát một động cơ, độ cao rất lớn, do Không quân Hoa Kỳ và trước đó là Cục Tình báo Trung ương sử dụng.
Lockheed U-2 (Takma adı: Dragon Lady, "Ejderha Kadın"), tek kişilik, tek motorlu, yüksek irtifa keşif uçağıdır.
Những chiếc MiG-21 lần cuối cùng được biết đến sử dụng trong không chiến vào năm 1999 trong Sự kiện Atlantique, khi 2 chiếc MiG-21 của Ấn Độ đã bắn hạ 1 chiếc máy bay trinh sát Breguet Atlantique của Hải quân Pakistan, người Ấn Độ đã đưa ra lý do máy bay của Pakistan đã bay vào không phận của Ấn Độ. các máy bay MiG-21 của Không quân Ấn Độ đã phải trải qua đợt hiện đại hóa quy mô vào năm 1999.
MiG-21'in bilinen son kurbanı, 1999 yılında Atlantik Hadisesi (Atlantique Incident) olarak isimlendirilen olay sırasında Hindistan Hava Kuvvetleri'ne ait iki MiG-21 uçağının Hindistan Hava Sahası'na doğru uçan Pakistan Deniz Kuvvetleri'ne ait bir Breguet Atlantique keşif uçağını düşürmesidir.
Trinh sát của tướng Frossard phát hiện chỉ có duy nhất sư đoàn bộ binh số 16 Phổ trấn giữ thị trấn biên giới Saarbrücken, đối diện với toàn bộ Đạo quân sông Rhine.
Tüm Ren Ordusu’nun yürüyüşünden evvel General Frossard, Saarbrücken sınır kasabasını yalnızca Prusyalıların 16. Piyade Tümeni'nin koruduğunu tespit etmişti.

Vietnamca öğrenelim

Artık quân trinh sát'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.