Vietnamca içindeki grande ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki grande kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte grande'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki grande kelimesi bulvar anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
grande kelimesinin anlamı
bulvar
|
Daha fazla örneğe bakın
Quận lỵ là La Grande. İlçenin merkezi La Grande şehridir. |
Trừ khi ta chặn được họ trước khi họ vượt sông Grande. Tabi, onları Rio Grande'ye girmeden önce durduramazsak. |
Tổng thổng thông báo rằng cộng hòa Bajirib...... đứng đầu bởi tướng Grande, đã được thêm vào danh sách..... các nước có tài trợ cho khủng bố Başkan, General Grande tarafından idare edilen...... Bajirib Cumhuriyeti' nin terörizme destek veren ülkelerden...... en yenisi olduğunu açıkladı |
Nhiệm sở rao giảng đầu tiên của chúng tôi là Montenegro, một thị trấn ở tiểu bang Rio Grande do Sul ở phía nam Brazil. Vaaz etmek üzere ilk görev yerimiz güney Brezilya’nın Rio Grande do Sul eyaletindeki Montenegro kasabasıydı. |
Tổng thổng thông báo rằng cộng hòa Bajirib đứng đầu bởi tướng Grande, đã được thêm vào danh sách..... các nước có tài trợ cho khủng bố. Başkan, General Grande tarafından idare edilen Bajirib Cumhuriyeti'nin terörizme destek veren ülkelerden en yenisi olduğunu açıkladı. |
Không còn bán hoa héo cho du khách ở Marina Grande nữa. Marina Grande'de turistlere solmuş çiçek satmak yok artık. |
Toàn bộ phần tử của nhóm người được tài trợ bởi tướng Grande đã bị nhiễm, vì thế chúng ta ko biết được chi tiết. General Grande tarafından desteklenen grupların bütün üyelerine bulaşmıştı, bu yüzden detayları bilemiyoruz. |
"Almost is Never Enough", trình bày bởi Ariana Grande và nam ca sĩ Nathan Sykes của ban nhạc The Wanted, ra mắt trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 tại vị trí thứ 84. "Almost is Never Enough" şarkısı Ariana Grande ve The Wanted'ın Nathan Sykes'ı tarafından seslendirildi, ve Billboard Hot 100'de 84 numaraya ulaştı. |
Kêu bác sĩ quân y đem con lừa thồ, vượt sông Grande... Cerraha söyle yük katırını getirsin, Rio Grande'yi geçerek... |
Sự kết thúc xuất hiện khi có sự kiện tuyệt chủng chính gọi là Grande Coupure (sự "Đại Phá vỡ"), có thể có liên quan tới va chạm của một hay nhiều sao băng lớn ở Siberi và ở khu vực ngày nay là vịnh Chesapeake. Eosenin sonu ise Büyük Kopukluk (Fr.Grande Coupure) olarak adlandırılan büyük bir yokolum olayı olarak tanımlanmıştır (bu olay Sibirya'ya ve günümüz Chesapeake Körfezine çarpmış bir veya birkaç büyük göktaşı ile ilişkili olabilir). |
Sự kiện khủng bố được chứng minh là diễn ra vì tư lợi của tướng quân Grande. Terörist olayları General Grande'nin çıkarları için yapılmış planlı gösterilerdi. |
Từ đó hắn có dịp gặp gỡ với tướng quân Grande. General Grande ile bu yolla tanıştı. |
"Problem" là ca khúc được thu âm bởi nữ ca sĩ người Mỹ Ariana Grande, hợp tác cùng nữ rapper Úc, Iggy Azalea. "Problem" Amerikan şarkıcı Ariana Grande'nin Avustralyalı rapçi Iggy Azalea ile birlikte kaydedilmiş bir şarkısı. |
Lần này chúng tôi tập trung vào nỗ lực tái cấu trúc của tòa thị chính trước khi nó được sửa chữa, và cùng với cái gọi là Sala Grande, được xây năm 1494, để tìm ra những cánh cửa ra vào và cửa sổ nguyên bản. Để làm thế, chúng tôi tạo ra mô hình 3D rồi dùng phép chẩn đoán qua nhiệt độ (thermography), chúng tôi tiếp tục phát hiện ra những cửa sổ bị che khuất. Bu kez, yeniden modelleme öncesindeki halini anlamaya 500'ler Salonunun eski halini yeniden oluşturmaya odaklandık 1494'te yapıldığında Büyük Salon olarak adlandırılıyordu ve orijinal kapıları, pencereleri ortaya çıkartmak üzere bu amaçla, önce 3 boyutlu bir model yarattık ve sonra ısı görüntülemeyle (thermography) gizli pencereleri ortaya çıkarmaya başladık. |
Nhóm nhỏ chúng tôi ở La Grande cũng làm thế. La Grande’deki küçük grubumuz da bunu yaptı. |
Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2015. ^ "Lescharts.com - Ariana Grande - One Last Time" (bằng tiếng Pháp). Erişim tarihi: March 22, 2015. ^ "Lescharts.com - Ariana Grande - One Last Time" (Fransızca). |
Tôi phải ở lại bên bờ Rio Grande. Rio Grande tarafında kalmalıyım. |
Tiểu bang Rio Grande do Norte ở bờ biển đông bắc Brazil nổi tiếng với những ruộng muối. Brezilya’nın kuzeydoğu kıyısında bulunan Rio Grande do Norte eyaleti tuzlalarıyla ünlüdür. |
El grande avocados! El grande avokados! |
Đây là album đầu tiên của Grande không đạt hạng 1 tại Mỹ. Bu Grande'nin ABD'de 1 numaraya ulaşamayan ilk albümü oldu. |
Sau khi học tiếng Bồ Đào Nha, tôi được bổ nhiệm làm công việc vòng quanh ở Rio Grande do Sul, miền nam Brazil. Portekizce öğrendikten sonra Brezilya’nın güneyindeki Rio Grande do Sul eyaletindeki çevrede hizmet etmek üzere atandım. |
Nhưng FBI đã bắt được một tên trong đám lính của tướng Grande ở Los Angeles chỉ vài phút trước. FBI, General Grande'nin ordusundan birini az önce Los Angelas'ta yakaladı. |
Tướng quân Miguel Grande đã đột ngột quyết định tham gia vào hội thảo giải trừ quân bị ở vùng Trung Á. General Miguel Grande aniden Orta Asya'da yapılan silahsızlanma konferansına katılma kararı aldı. |
Để quảng bá cho ca khúc, Grande trình diễn nó tại phần mở màn của Lễ trao giải Radio Disney Music Awards năm 2014, iHeartRadio 2014, The Ellen DeGeneres Show và tại Billboard Music Awards 2014. Şarkının promosyonu için Grande ilk olarak ''Problem''i 2014 Radio Disney Music Awards'da, ardından 2014 iHeartRadio Music Awards, The Ellen DeGeneres Show ve 2014 Billboard Music Awards'da seslendirdi. |
Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013. ^ "Ariana Grande – Yours Truly" (bằng tiếng Hà Lan). Erişim tarihi: October 11, 2013. ^ "Ariana Grande – Yours Truly" (Fransızca). |
Vietnamca öğrenelim
Artık grande'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.