Vietnamca içindeki bài khóa ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki bài khóa kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte bài khóa'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki bài khóa kelimesi yazı, Metin, metin, parça, örü anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
bài khóa kelimesinin anlamı
yazı(text) |
Metin(text) |
metin(text) |
parça(text) |
örü(text) |
Daha fazla örneğe bakın
Ông đã quên vài bài học trong khóa nghiên cứu sa mạc ở nhà, ông Bonnard. Çöl derslerinizden birkaçını atlamışsınız galiba, Mr. Bonnard. |
Do vậy tôi đã tiến hành một bài kiểm tra đầu khóa. Bu yüzden geldikleri zaman onlara bir ön test yaptım. |
Vậy điều gì xảy ra khi những nghệ sĩ nhỏ bị khóa lại, bài trừ hoặc thậm chí giết chết? Peki içimizdeki küçük sanatçı kilitlendiğinde, kovulduğunda, hatta öldürüldüğünde ne oluyor? |
Hãy nhớ lời tôi, cô Ruiz... đâu đó trong tập bài này là chìa khóa để tìm ra nhân chứng của ta. Bu sözümü unutmayın Bayan Ruiz bu kağıt yığınının arasında bir yerde tanığımızı açık eden bir şeyler bulacağım. |
Họ có sắp đặt thời khóa biểu cho con làm bài tập ở nhà và giúp đỡ khi nó cần không? Ev ödevleri programlandı mı ve gerektiğinde yardım edildi mi? |
Nếu cậu không muốn làm tốt hơn cái bài bôi nhếch này, tôi nghĩ cậu nên tìm khóa học khác. Bu sikindirik ödevden daha fazlasını yapmak istemiyorsan başka bir ders bulmanı öneririm. |
Nếu bài toán tìm khóa riêng tư của Bob không khó đối với Alice (hoặc ngược lại), thì Eve chỉ cần thay thế cặp khóa riêng tư / công khai của mình, gắn khóa công khai của Bob vào khóa riêng tư của mình, tạo ra khóa bí mật chia sẻ giả, và giải ra khóa riêng tư của Bob, sau đó sử dụng nó để tìm ra khóa bí mật chia sẻ giữa Bob và Alice. Eğer, Alice için Bob'un gizli anahtarını çözmek (ya da tam tersi) zor olmazsa, Eve basitçe kendi gizli / açık anahtar çiftiyle değiştirebilir, ve Bob'un açık anahtarını kendi gizli anahtarına katıp, sahte ortak gizli anahtar oluşturur, ve Bob'un gizli anahtarını elde eder (elde edeceği anahtarla da ortak gizli anahtarı bulabilir. |
Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”. Son zamanlarda batı ülkelerinde, ‘flört sanatının’ bir kısmı olan jestleri, duruşları ve bakışları öğreten kitaplar, dergi makaleleri ve özel kursların sayısında büyük bir artış var. |
Rồi nhập từ khóa, chẳng hạn như “trầm cảm” hoặc “tự tử” để tìm thêm những bài giúp ích. Bu kısma “depresyon” ya da “intihar” gibi anahtar kelimeleri yazarak size yardım edecek daha fazla bilgi bulabilirsiniz. |
B = gb mod p = 19 Lưu ý: Việc Bob giải được khóa riêng tư của Alice, và Alice giải được khóa riêng tư của Alice phải là bài toán khó đối với cả hai. B = gb mod p = 19 Not: Alice için Bob'un gizli anahtarını çözmek zor olmalı ya da Bob için Alice'in gizli anahtarını çözmek zor olmalı. |
Hãy thử nghĩ đến bài diễn văn đầy cảm hứng của Steve Job cho khóa tốt nghiệp năm 2005 trường Stanford, trong đó, ông ấy nói: để đổi mới, bạn hãy cứ khao khát và dại khờ. Steve Jobs'un 2005 Stanford mezunlarında verdiği gerçekten ilham verici olan konuşmayı düşünün, orada yenilikçi olunabilmesi için aç kalmanız gerektiğini, ahmak kalmanız gerektiğini söyledi. |
Và khi những nạn nhân trong trận lụt tại Mozambique nhận chìa khóa ngôi nhà mới của mình, cả nhóm cùng bật hát bài “Đức Giê-hô-va là nơi ẩn náu của chúng tôi”. Mozambik’teki su baskınında mağdur olanlar, yeni inşa edilen evlerinin anahtarlarını aldıklarında hep birden “Yehova Hisarımız” adlı ilahiyi söylemeye başladılar. |
Tuần báo Pháp La Vie giải thích tại sao niềm tin về địa đàng—dù ở trên đất hay ở trên trời—đã bị quên lãng, ít ra là trong Giáo Hội Công Giáo. Tuần báo ấy viết: “Sau khi đã ảnh hưởng mạnh mẽ trên giáo lý Công Giáo ít nhất 19 thế kỷ, [khái niệm về một] địa đàng đã biến mất khỏi những sinh hoạt tâm linh, những bài thuyết giáo ngày Chủ Nhật, các khóa thần học và các lớp dạy giáo lý”. Fransa’da yayımlanan haftalık bir dergi, yeryüzünde olsun, gökte olsun bir cennet inancından neden vazgeçildiğini, hiç değilse Katolik Kilisesi için durumun nasıl bu hale geldiğini şu sözlerle açıkladı: “En azından 1.900 yıl boyunca Katolik öğretilerine hâkim olan Cennet [kavramı], dinsel faaliyetlerde, Pazar vaazlarında, teoloji kurslarında ve kateşizm (inanç ve ibadet) derslerinde anılmaz oldu.” |
Theo phương pháp này, những người tham dự Khóa Hội Thảo về Chúa Giê-su đã gạt bỏ tất cả bốn điểm nêu lên dưới dạng câu hỏi trong phần nhập đề bài này. İsa hakkındaki bu seminere katılanlar, sözü edilen yöntemle, bu makalenin girişindeki sorularla dile getirilen dört konuyu geçiştirmiş oldular. |
HIện giờ, lớp học đã kéo dài được 10 tuần lễ, và cho đến cuối khóa, khoảng một nửa trong số 160.000 sinh viên xem ít nhất một đoạn phim mỗi tuần, và hơn 20.000 người hoàn thành tất cả các bài tập, bỏ ra từ 50 đến 100 giờ học. Sınıf 10 hafta sürdü ve sonunda 160.000 öğrencinin yaklaşık yarısı haftada en az bir video izlemişti ve 20.000'in üstünde öğrenci 50 ile 100 saat arası zamanlarını ayırarak bütün ödevleri bitirmişti. |
Anh David Splane, thành viên Hội đồng lãnh đạo và đã tốt nghiệp khóa 42, trình bày bài giảng “Hãy noi gương Giê-rê-mi”. “Yeremya Gibi Olun” başlıklı konuşmayı, Gilead Okulu’nun 42. sınıfından mezun olan, Yönetim Kurulu üyesi David Splane yaptı. |
Đó không phải là một bài thuyết trình hay một khóa học đơn thuần, mà đó là sự đánh giá ở cấp độ cao về chuyên môn. Bu bir ders veya bir kurs değil, Bu bunların hepsi ve üzerine ilave olarak eklenmiş olan yüksek risk değerlendirmesidir. |
Bàn đến những cách có thể dùng chỗ trống để thảo ra thời khóa biểu rao giảng, để ghi xuống báo cáo rao giảng và những hẹn đi rao giảng với anh chị khác, để liệt kê những bài giảng mình được giao, để ghi xuống lời nhắc nhở về sự viếng thăm của giám thị vòng quanh và những hội nghị sắp đến. Bir tarla hizmeti programı yapmak, tarla hizmeti buluşmalarını ve başkalarıyla yapılan randevuları yazmak, cemaatteki tahsisleri not etmek, çevre nazırının ziyareti ve büyük toplantıların tarihlerini not etmek için takvimdeki boş yerlerin nasıl kullanılabileceği üzerinde durun. |
Một điều thú vị là việc hát những bài hát Nước Trời được đưa vào khóa học của Trường thánh chức Nước Trời dành cho các trưởng lão. Ayrıca ihtiyarlar için yapılan Hizmet Kursu programına ilahilerin dahil edilmesi dikkate değer. |
Anh đã nói bài giảng trước 6.156 người tham dự lễ mãn khóa thứ 125 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh vào ngày 13-9-2008. Yönetim Kurulunda hizmet eden Geoffrey Jackson’ın bu sözlerini, Gilead Okulu’nun 13 Eylül 2008’deki mezuniyetine katılan 6.156 kişi dinledi. |
Khóa học này đã giúp dịch thuật viên hiểu rõ bài tiếng Anh trước khi dịch. Kurs, çevirmenlere İngilizce metni çevirmeye başlamadan önce nasıl tam olarak anlayabileceklerini öğretti. |
Hãy tham khảo bài viết này để biết hướng dẫn về cách đăng nhập bằng Khóa bảo mật. Güvenlik Anahtarı ile oturum açma talimatları için bu makaleye bakın. |
Qua bài giảng của anh Wallace Liverance, thư ký của khóa, cử tọa có thể thấy là các học viên đã gặt được nhiều thành quả. Gilead’da kayıt görevlisi olan birader Wallace Liverance’ın öğrencilerle program hakkında yaptığı konuşma, onların başarılı olduklarını ortaya koydu. |
Vietnamca öğrenelim
Artık bài khóa'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.