Vietnamca içindeki bác sĩ trưởng ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki bác sĩ trưởng kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte bác sĩ trưởng'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki bác sĩ trưởng kelimesi başhekim anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

bác sĩ trưởng kelimesinin anlamı

başhekim

Daha fazla örneğe bakın

Sau khi mỗ bắt con thành công, chú gọi cho bác sĩ trưởng.
Bebegini basarili bir sekilde aldiktan sonra bashekimi aradim.
Tôi ngồi đó, nói chuyện không lấy gì làm hào hứng với bác sĩ trưởng phẫu thuật cấy ghép, và tôi hỏi ông rằng nếu tôi cần ghép phổi, tôi có thể chuẩn bị như thế nào.
Orada oturmuş, organ nakli ekibinin şefiyle konuşurken ona eğer nakil hastası olacaksam buna hazırlanmak için ne yapmam gerektiğini sordum isteksizce.
Sau trường hợp của Saúl, bác sĩ trưởng khoa huyết học chuyên điều trị ung thư đã chấp nhận chữa trị cho các Nhân Chứng trẻ mắc bệnh ung thư bạch cầu, và tỏ ra tôn trọng nhân phẩm của các em.
Kanser vakalarına bakan hematoloji bölümünün şefi o zamandan beri, lösemi hastası olan başka Şahit çocukları da tedavi etti ve onlara büyük saygıyla davrandı.
Ông cần một bác sĩ, Cảnh sát trưởng.
Sana doktor lazım.
Vậy còn bác sĩ Haskell và thị trưởng đã chết?
Peki ya Dr. Haskell ve merhum belediye başkanı?
Những người muốn trở thành người bán bảo hiểm hay bác sĩ,luật sư hay trưởng bếp Ấn Độ
Sigortacı, doktor, avukat, aşçı...... olmak isteyen herkese vedalaştım
Bác sĩ nói có lý, cơ trưởng.
Doktorun haklılık payı var Kaptan.
Bác sĩ Fowler nói rằng tôi đang trưởng thành... nhưng vẫn còn bồng bột lắm.
Dr. Fowler biraz iyileştiğimi söylese de... daha epey yolum var hala.
Có thể nào một tòa án hay một bác sĩ theo chính sách gia trưởng biết được rủi ro nào là “tốt nhất cho bạn” không?
Bir mahkeme ya da doktorun, babavari bir tavırla, sizin için “en az riskli olanı” bilmesine olanak var mı?
Không phải tất cả chúng ta đều thế đâu, bác sĩ trưởng à.
Hepimiz değil, şef.
bác sĩ trưởng khoa cũng nhận vài cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh để trưng bày trong phòng đọc sách.
Klinik şefi de, okuma salonuna koyulmak üzere Mukaddes Kitap Öyküleri kitabından birkaç tane kabul etti.
Tôi là bác sĩ Ariza, viện trưởng viện này.
Ben Dr. Ariza, klinik şefiyim.
Năm 2008, một bác sĩtrưởng khoa phôi học nhận xét trên tờ The New York Times rằng nhiều cặp vợ chồng loay hoay không biết phải làm gì với những phôi thai dư.
Önde gelen bir embriyolog 2008 yılında The New York Times gazetesinde birçok hastanın fazla embriyoları ne yapacakları konusunda gerçekten ikilemde kaldığından söz etti.
bác sĩ Cuddy đây là Trưởng khoa thuốc.
Dr. Cuddy, tıp fakültesinin dekanı.
“Ông có gọi bác sĩ không, cảnh sát trưởng?
“Bir doktor çağırttınız mı şerif?
Vì có thêm vợ bác sĩ và vợ ngài thị trưởng nữa
Doktorun eşiyle belediye başkanı da geliyor.
Một anh trưởng lão ở hội thánh của chị Ella, là chủ tịch Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện ở địa phương, cung cấp cho các bác sĩ những thông tin về nhiều phương pháp y học không đòi hỏi phải dùng máu.
Onun cemaatinde Hastane İrtibat Heyeti’ne (HİH) başkanlık eden ihtiyar, kan gerektirmeyen birçok tıbbi yöntem hakkında doktorlara bilgi verdi.
Sau khi nhìn kỹ gương mặt vị bộ trưởng, bác sĩ nhận thấy một điều bất thường mà ông nghĩ là dấu hiệu của một khối u.
Doktor bakanın yüzüne dikkatle bakınca tümör olduğunu düşündüğü bir şişlik fark etti.
Thái độ gia trưởng của các bác sĩ được thay thế bằng sự tôn trọng quyền ưng thuận sáng suốt của bệnh nhân.
Doktorların baskıcı tutumlarının yerini bilinçli kişilerin isteklerine gösterdikleri saygı alıyor.
Những gì cần phải làm bây giờ là ra tay thật nhanh gọn và một chút can đảm... trước khi Thuyền trưởngbác sĩ McCoy chết cóng.
Çok yüksek lisan becerisine ve atak olmaya ihtiyacımız var. Yoksa Kaptan ve Dr. McCoy donarak ölecek.
Tổng trưởng y tế Đan Mạch cũng không đồng ý về việc các bác sĩ của em Đan bị tai tiếng.
Danimarka sağlık bakanı da Dan’in doktorları aleyhine yapılan kötü tanıtımla aynı görüşte değildi.
19 Hãy xem trường hợp của anh Tom,* một trưởng lão tín đồ Đấng Christ, là người cha và là bác sĩ ở Âu Châu.
19 Avrupa’da yaşayan, bir baba ve doktor olan André* adlı İsa’nın takipçisi bir ihtiyarı düşünelim.
Tôi cũng ghi địa chỉ các giám đốc nhà quàn, hiệu trưởng và cố vấn trường học, các phòng mạch bác sĩ và viên chức trại giam và tòa án.
Ayrıca cenaze işlerine bakanların, okul yöneticilerinin ve danışmanlarının, otopsi doktorlarının hapishane ve mahkeme yetkililerinin de listesini yaptım.
LỜI tuyên bố mới đây của Thẩm phán Tòa Sơ thẩm tại Messina, Italia, đã xác nhận rằng các bác sĩ phải tôn trọng những ước muốn của bệnh nhân đã trưởng thành về cách điều trị.
İTALYA’DA, Messina Mahkemesi Hazırlık Soruşturması Yargıcının geçenlerde verdiği resmi bir kararda, yetişkin bir hastanın tıbbi isteklerinin doktorları bağlayıcı nitelikte olduğu yeniden doğrulandı.

Vietnamca öğrenelim

Artık bác sĩ trưởng'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.