Vietnamca içindeki bắc-bắc tây ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki bắc-bắc tây kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte bắc-bắc tây'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki bắc-bắc tây kelimesi kuzey-kuzey-batı, yıldız-karayel anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
bắc-bắc tây kelimesinin anlamı
kuzey-kuzey-batı
|
yıldız-karayel
|
Daha fazla örneğe bakın
TỪ MŨI Colgate ở cực tây bắc, Bắc Mỹ, Peary đã quan sát thấy một cái gì dường như là những đỉnh cao trắng xóa của một vùng đất xa xôi. PEARY, Kuzey Amerika’nın kuzeybatı bölgesinin en ucundaki Cape Colgate’ten baktığında, sanki uzaklardaki bir kara parçasının beyaz doruklarını gözlemlemişti. |
Serra de Tramuntana (phát âm tiếng Catalan: , Tây Ban Nha: Sierra de Tramontana) là một dãy núi chạy theo hướng Tây nam-Đông bắc tạo thành xương sống phía bắc của đảo Mallorca của Tây Ban Nha. Serra de Tramuntana (İspanyolca: Sierra de Tramontana), İspanya'nın Mallorca Adası'nın kuzey omurgasını oluşturan güneybatı-kuzeydoğuya doğrultusunda uzanan bir dağ sırasıdır. |
Cá voi vây phương Bắc, B. pp. physalus (Linnaeus 1758), sinh sống ở Bắc Đại Tây Dương, và cá voi vây Nam Cực, B. pp. quoyi (Fischer 1829), tồn tại ở Nam Đại Dương. Kuzey oluklu balinası ya da B. pp. physalus (Linnaeus 1758) olarak bilinen cins Kuzey Atlantik'te yaşarken, Antarktik oluklu balinası ya da B. pp. quoyi (Fischer 1829) olarak bilinen cins ise Güney Okyanusu'nda yaşar. |
Vườn quốc gia Wood Buffalo, nằm ở phía đông bắc tỉnh Alberta và phía nam Các Lãnh thổ Tây Bắc, là vườn quốc gia lớn nhất Canada với diện tích 44.807 km2 (17.300 dặm vuông). Wood Buffalo Ulusal Parkı, Alberta'nın kuzeydoğusunda Kuzeybatı Toprakları'nın güneyinde yer alan 44,807'km2'lik alanda bulunan Kanada'nın en büyük ulusal parkı. |
Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc. Güney kralı II. Dünya Savaşı’nda kazandığı zaferden sonra, korkunç nükleer silahlarını rakibinin üzerine çevirdi ve ona karşı güçlü bir askeri savunma ittifakı, Kuzey Atlantik Antlaşması Teşkilatı’nı (NATO) örgütledi. |
Một người có chiếc la bàn luôn chỉ hướng bắc-tây bắc. Pusulası kuzey-kuzeybatı'yı gösteren biri. |
Phạm vi phân bố của loài này giới hạn vùng nước lạnh, phương bắc của Bắc Cực, phía bắc Đại Tây Dương, và phía bắc Thái Bình Dương, hiếm khi tìm thấy xa hơn về phía nam hơn 42 ° độ vĩ bắc. Çoğunlukla Arktik, Kuzey Atlantik ve Kuzey Pasifik okyanuslarının soğuk sularında, nadiren 42° K paralelinin güneyinde bulunur. |
Nhắc tới Bắc Cực, 29 tháng 12 vừa rồi, cũng là cơn bão đã gây nên trận lụt lịch sử ở miền trung Tây Mỹ đã làm tăng nhiệt độ ở Bắc Cực 50 độ F ấm hơn bình thường, gây nên hiện tăng băng tan ở Bắc Cực ngay giữa đêm mùa đông Bắc cực tối tăm và dai dẳng. Kuzey Kutbu'ndan konu açılmışken, geçen 29 Aralık'ta, Amerikan orta-batısında, tarihi sele neden olan aynı fırtına, Kuzey Kutbu'nda derecelerin normalden 50 Fahrenheit derece yüksek olmasına sebep olup uzun, karanlık, kış, kutupsal gecelerinde Kuzey Kutbu'nun erimesine sebep oldu. |
Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương, ký kết tại Washington, D.C. ngày 4 tháng 4 năm 1949, là hiệp ước thành lập ra tổ chức Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO). Kuzey Atlantik Antlaşması, 4 Nisan 1949'da Washington'da imzalanan ve Kuzey Atlantik Antlaşması Örgütü'nü (NATO) kuran antlaşma. |
Pháp lệnh Tây Bắc cấm chế độ nô lệ trong các lãnh thổ mới ở phía bắc sông Ohio, nhưng không kết thúc được chế độ nô lệ bởi những người định cư sở hữu nô lệ đã ở trong lãnh thổ từ trước khi có pháp lệnh. Kuzeybatı Bildirisi Ohio nehrinin kuzeyindeki yeni topraklarda köleliği yasakladı, ancak bu durum zaten elinde köle barındıran köle sahipleri için geçerli olmadı. |
Và điều làm cho họ lo lắng nhất, nơi họ đã mất rất nhiều thời gian nghiên cứu, là ở Bắc Đại Tây Dương nơi dòng Gulf Stream chảy tới và gặp những luồng gió lạnh hình thành ở Bắc Cực trên Greenland. En çok endişe yaratanlardan biri de bilim adamlarının üzerinde çokça durup üzerinde çalıştıkları Kuzey Atlantik'tekidir. |
Hãy để ý đến độ sâu lạnh lẽo của Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, nơi cá mập Greenland có thể sống đến hơn 400 năm, và sò biển quahog Bắc Cực có thể sống đến 500 năm. Atlantik'in ve Kutup Denizleri'nin soğuk derinliklerini düşünün, Grönland köpek balıkları orada 400 yılın üzerinde yaşayabilirken, quahog diye bilinen kutup istiridyesi 500 yıla kadar yaşayabiliyor. |
Chúng tôi nhận được tin đang mất điện toàn bộ ở phía Bắc cho đến Tây Bắc của thành phố. Şehrin kuzey ve kuzeybatısında elektriğin tamamen gittiği haberini alıyoruz. |
Chúng tôi cũng cho rằng thế kỷ 21 sẽ chứng kiến sự dịch chuyển của các tầng khí hậu, sự hình thành các khu vực bị hạn hán ở Bắc Mỹ và châu Á, băng tan, mực nước biển dâng và sự khởi đầu của Hành trình Tây Bắc. Gene dedik ki, 21. yüzyıl; kayan iklim bölgelerine, Kuzey Amerika ve Asya'da kuraklığa yatkın bölgelerin oluşumuna, buz örtülerinin erozyonuna, yükselen deniz seviyelerine ve efsanevi Kuzeybatı Geçidi'nin açılışına tanıklık edecek. |
Những cuộc thám hiểm vùng Đại Tây Dương của người Phê-ni-xi và Hy Lạp đến những vùng phía nam châu Phi và phía bắc của Bắc Cực giúp người ta mở mang kiến thức, chứ không chỉ giới hạn ở Địa Trung Hải. Fenikelilerin ve Yunanlıların keşifleri dünyayla ilgili coğrafya bilgisini artırdı. Artık sadece Akdeniz’i ve Atlas Okyanusunu değil, güneyde Afrika’nın en güney kısımlarına, kuzeyde Kutup bölgesine dek dünyayı tanımaya başladılar. |
Hai phân loài khác nhau đôi chút về kích thước, giống ở châu Âu (phía bắc Estonia), tây bắc châu Phi, Tây Nam Á (phía đông tới miền nam Kazakhstan), và Nam Phi. Cüssesi biraz farklı olan iki alt türü ise Avrupa'da (kuzeyde Finlandiya'ya kadar), kuzeybatı Afrika'da ve güneybatı Asya'da (doğuda Kazakistan'ın güneyine kadar) bulunur. |
Đây là vùng đất tự nhiên nằm trong sa mạc Sonoran ở Tây Bắc México, phía đông của Vịnh California, miền đông Gran Desierto de Altar, ngay gần biên giới với bang Arizona, Hoa Kỳ và phía bắc của thành phố Puerto Peñasco. Kuzeybatı Meksika'daki Sonoran Çölü'nde, Kaliforniya Körfezi'nin doğusunda, Gran Desierto de Altar'ın doğu kısımlarında, Amerika Birleşik Devletleri'ne bağlı Arizona sınırının hemen altında ve Puerto Peñasco kentinin kuzeyinde yer alır. |
Ở Tây Bắc Kaunas, các đơn vị đi trước của quân đoàn thiết giáp số 56 do tướng Von Manstein chỉ huy đã tiến đến sông Dubysa và chiếm lấy cây cầu Ariogola bắc ngang qua nó. Kaunas'ın kuzeybatısında Mareşal von Manstein'in 56. Panzer Kolordusu'na bağlı ileri unsurlar, Dubysa'ya ulaştılar ve önemli bir karayolu kavşağı olan Ariogala'yı ele geçirdiler. |
Người Bactria, một nhóm dân tộc Iran sống ở Bactria (miền bắc Afghanistan) đã bị Hy Lạp hóa dưới thời Vương quốc Hy Lạp-Bactria và ngay sau khi các bộ lạc khác nhau tại vùng tây bắc của tiểu lục địa Ấn Độ (ngày nay là Pakistan) dưới thời Vương quốc Ấn-Hy Lạp. Bactria'da (Afganistan'ın kuzeyinde) yaşayan İranlı bir etnik grup olan Baktriyalılar, Greko-Bakteriyel Krallık zamanında Hellenleşmişlerdi ve Hint alt kıtasının (modern Pakistan) kuzeybatı bölgelerindeki Hint-Yunan Krallığı döneminde çeşitli kabileler Hellenize olmuştu. |
8 Và chuyện rằng, họ đã sinh sôi nẩy nở và sống lan tràn, họ đi từ xứ phía nam lên đến xứ phía bắc, và sống lan tràn đến đỗi họ đã bắt đầu bao phủ cả mặt đất, từ biển phía nam đến biển phía bắc, và từ biển aphía tây qua biển phía đông. 8 Ve öyle oldu ki onlar çoğalıp yayıldılar ve ülkenin güneyinden kuzeyine gittiler ve güneydeki denizden kuzeydeki denize, batıdaki denizden doğudaki denize kadar öyle yayıldılar ki bütün yeryüzünü kaplamaya başladılar. |
Và như vậy dân Nê Phi hầu như bị dân La Man bao vây tứ phía; tuy nhiên dân Nê Phi cũng đã chiếm được tất cả phần đất hướng bắc, giáp ranh với vùng hoang dã tại đầu sông Si Đôn, từ đông sang tây, chạy vòng quanh vùng hoang dã lên đến hướng bắc, đến tận xứ mà họ gọi là aPhong Phú. Ve böylece Nefililer aşağı yukarı her yönden Lamanlılar tarafından çevrilmişlerdi; yine de Nefililer, Sidon ırmağının kaynağında çöl ile sınır oluşturan, doğudan batıya kadar çöl kenarının etrafında bulunan bütün kuzey bölgeleri ele geçirmişlerdi; hatta onlar kuzeyde Bolluk adını verdikleri ülkeye dek gelmişlerdi. |
Một tàu cao tốc phóng hết tốc lực từ bờ biển Bắc Phi hướng về phía Gibraltar; một nhà lưu động có xe kéo từ Ba Lan di chuyển về hướng tây; một xe vận tải Bun-ga-ri lái về hướng bắc Âu Châu; một phi cơ bay từ Moscow tới Munich. Bir sürat teknesi hızla Kuzey Afrika sahilinden Cebelitarık’a doğru açılıyor, Polonya’dan hareket eden bir motorlu taşıt konvoyu batıya doğru gidiyor, bir Bulgar kamyonu Kuzey Avrupa istikametinde yol alıyor, bir uçak Moskova’dan Münih’e uçuyor. |
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico. Ama aynı zamanda bölgesel çevre sorunları da var. Orta batı'dan Kuzeydoğu'ya ve Batı Avrupa'dan Kuzey Kutup Bölgesi’ne ve Mississippi'nin Orta batı’sından Meksika Körfezi'nin ölü bölgesine yağan asit yağmurları gibi. |
Đảo rác Thái Bình Dương là một vòng xoáy rác thải ở trung tâm của Bắc Thái Bình Dương nằm trong khoảng 135°-155°Tây và 35°-42°Bắc. Büyük Pasifik çöp alanı veya Pasifik çöp girdabı, merkezi Kuzey Pasifik Okyanusu'nda 135° B ve 155° B ile 35° K ve 42° K meridyenleri arasında bulunan bir deniz atıkları girdabıdır. |
Vietnamca öğrenelim
Artık bắc-bắc tây'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.