Vietnamca içindeki sự bán ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki sự bán kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte sự bán'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki sự bán kelimesi satış, satma, satım, tanzim, akım anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

sự bán kelimesinin anlamı

satış

(disposition)

satma

(sale)

satım

(sale)

tanzim

(disposition)

akım

Daha fazla örneğe bakın

Bố chưa bao giờ thực sự bán cái gì.
Ben hiçbir şey satmadım.
Và kế đến một vài thiết kế mà người ta làm họ thực sự bán ở cửa hàng.
Ve bazın insanlar yaptıkları dizaynları marketlerde satıyorlar.
Đáng chú ý là Gamma chưa bao giờ thực sự bán phần mềm của họ cho chính phủ Ai Cập.
Belirtmeliyim ki Gamma yazılımlarını aslında hiç Mısır hükûmetine satmadı.
Chỉ mong cô ấy thật sự không bán những thứ đó
Umarım gerçekten bu şeyleri satmıyordur.
Chỉ mong cô ấy thật sự không bán những thứ đó
Umarım gerçekten bu şeyleri satmıyordur
Họ thật sự đã bán phần mềm này ra thế giới.
Gerçekten dünya çapında kendi yazılımlarını satıyorlar.
Ban đầu, khung xe đã được thiết kế với hệ thống treo đan xen sáu bánh (giống như hệ thống treo của xe kéo quân sự bán bánh xích đang được Đức sử dụng), nhưng quân đội Đức đã sửa đổi điều này thành hệ thống thanh xoắn.
Şasi aslında bir altı tekerlekli serpiştirmeli süspansiyon ile tasarlanmış, ancak Alman Ordusu bunu torsiyon çubuğu sistemi ile değiştirmiştir.
Cuối cùng, Michael đã tỉnh mộng trước cuộc đấu tranh bán quân sự; như việc anh bất bình vì sự hục hặc dai dẳng giữa các nhóm bán quân sự khác nhau.
Michael sonunda silahlı mücadele konusunda hayal kırıklığına uğradı; örneğin farklı milis kuvvetler arasında sürdürülen şiddetli düşmanlıktan rahatsız oldu.
Sự đoàn kết ở bán cầu này, sự hỗ trợ của các đồng minh, và sự bình tĩnh kiên định của người dân Mỹ.
Bu yarıkürenin birliği, müttefiklerimizin desteği ve Amerikan halkının sakin kararlılığı.
Sự làm chứng bán chính thức trong nhiều trường hợp thu hút được những người thành thật muốn biết thêm nữa.
Farklı durumlarda rastlantılardan yararlanarak yapılan şahitlik daha çok şey öğrenmek isteyen dürüst insanlara çekici geliyor.
Ba người bạn của anh bị lực lượng bán quân sự Tin Lành bắn chết ở Bắc Ireland.
Arkadaşlarından üçü, Kuzey İrlanda’daki Protestan milis kuvvetler tarafından vurularak öldürüldü.
Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà.
Galaksiler arası silahlı bir kuvvette seçkin bir ajanım.
Máy bay Air America rơi, # chiếc trực thăng, và một hoạt động bán quân sự nào đó
Air Amerika' nın kazası, # helikopter...... bir çeşit askeri operasyon
Trước đó một trăm năm, nhà cải cách tôn giáo người Tiệp Khắc Jan Hus đã lên án việc buôn bán sự ân xá.
Ondan yüzyıl önce Çek din reformcusu Jan Hus da endüljans satılmasına karşı çıkmıştı.
Máy bay Air America rơi, 2 chiếc trực thăng, và một hoạt động bán quân sự nào đó.
Air Amerika'nın kazası, 2 helikopter bir çeşit askeri operasyon.
Lực lượng bán quân sự thuộc Quân Đội Cộng Hòa Ireland xem tôi là ‘một mục tiêu chính đáng’.
IRA’nın silahlı güçleri tarafından ‘meşru hedef’ olarak görülüyordum.
Cuộc đấu tranh bán quân sự đã được tuyên dương bằng những bức tranh tường ở khắp Bắc Ireland
Silahlı mücadele, tüm Kuzey İrlanda’daki duvar yazılarında yüceltilmiştir
Vì vậy điều chúng tôi làm là bắt đầu suy nghĩ một cách toàn diện và không the bán quân sự.
Böylece toplumla bir bütün olarak düşünmeye başladık, yarı askeri olarak değil.
Chỗ đá cộng sự mày mang cho tao, bán còn nhanh hơn loại 10 đô ở Tijuana nữa.
Ortağının bana getirdiği kristal var ya? Tijuana'da on dolarlık karıdan daha hızlı satıldı.
Sự thật là. ông đã bán toàn bộ cho phiến quân.
Ama sen onları isyancılara sattın.
Ban giám hiệu quyết định làm thế nhờ sự làm chứng bán chính thức của phụ huynh học sinh Nhân-chứng Giê-hô-va và của một tổng giám học.
Okul yetkililerinin bu kararı almasının nedeni, öğrencilerin Yehova’nın Şahidi olan ana-babalarının okul yöneticilerinden birisine rastlantıda şahitlik etmesidir.
Và nếu bạn nghĩ về điều này, làm sao một khu vực có thể giành thị phần từ tay khu vực khác nếu nó không thực sự là mua bán?
Ve düşününce, nasıl olur da bir sektör eğer pazarlama yapmasına izin verilmez ise, başka bir sektörden pazar payı alabilir ki?
Chị cảm thấy ngày càng ghê tởm trước một số hành động tàn ác do các lực lượng bán quân sự gây ra.
Milis kuvvetlerin yaptığı bazı gaddar hareketlerden giderek daha fazla tiksinmeye başladı.
Đôi khi, họ không bằng lòng cơ cấu và họ bị đuổi, và họ hình thành các chính phủ bán quân sự riêng mình.
Sıklıkla bu yapıya kızıp terhis ediliyorlar ve kendi paramiliter rejimlerini oluşturuyorlar.
Sự kiện bán đi công ty, phần lớn do gia đình đảm trách, được quy ra 29,860 cổ phiếu (xấp xỉ. $1.7 triệu) trong cổ phần của American Home Products, trong thời điểm mà sức mua của American Home Products là lớn nhất, mua lại 34 công ty trong tám năm.
Büyük bölümü aile üyelerince gerçekleştirilen satış işlemi American Home Products'ın sekiz yılda 34 şirketi bünyesine kattığı bir döneme denk gelmiş ve 29.860 hisse senedinin (yaklaşık 1.7 milyon dolar) değiş tokuşuyla tamamlanmıştır.

Vietnamca öğrenelim

Artık sự bán'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.