tot stand komen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tot stand komen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tot stand komen trong Tiếng Hà Lan.

Từ tot stand komen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xảy ra, xảy đến, không cần, qua đi, nhịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tot stand komen

xảy ra

(come about)

xảy đến

không cần

qua đi

nhịn

Xem thêm ví dụ

7. (a) Tot in welke mate zal er uiteindelijk eenheid van aanbidding tot stand komen?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Zo ja, hoe zal die dan tot stand komen?
Nếu có, làm sao được?
Hoe zal wereldeenheid tot stand komen?
Một thế giới hợp nhất—Làm sao có được?
Hoe kan die eenheid tot stand komen?
Làm thế nào điều này có thể xảy ra được?
Dit zijn de beelden die automatisch tot stand komen.
Đây là những hình ảnh được tạo tự động.
Hoe zal die reiniging tot stand komen?
(Ê-sai 4:4) Sự rửa sạch này được thực hiện bằng cách nào?
(Psalm 79:11, 12) Hoe zal deze bevrijding tot stand komen?
(Thi-thiên 79:11, 12) Sự giải tỏa này đến từ đâu?
Welke reiniging zal Jehovah volgens Jesaja 4:4, 5 bewerkstelligen, en hoe zal ze tot stand komen?
Theo Ê-sai 4:4, 5, Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện sự tẩy sạch nào, và bằng cách nào?
Hoe kan dit tot stand komen?
Làm sao làm được điều này?
In The Toronto Star schreef Carol Goar: „Van Afghanistan tot Angola, overal zien wij vredesakkoorden tot stand komen.
Trong bài viết trên tờ báo “Ngôi sao Toronto” (The Toronto Star) ký giả Carol Goar nói: “Nhiều bản thỏa thuận về hòa bình đã được ký kết khắp nơi, từ A-phú-hãn (Afghanistan) đến Angola.
Wat jij nodig hebt, is erachter te komen hoe die vibes tot stand komen.
Cái cậu cần, Ramon, là tìm ra cái gì kích hoạt cảm nhận của cậu.
Maar dit zal tot stand komen onder de leiding van Gods hemelse regering.
Nhưng điều đó được hoàn thành dưới sự điều khiển của chính phủ trên trời của Đức Chúa Trời.
Omdat Schriften tot stand komen via geïnspireerde communicatie door de Heilige Geest, zijn zij zuivere waarheid.
Thánh thư là lẽ thật thuần khiết, vì được tạo ra từ sự giao tiếp đầy soi dẫn qua Đức Thánh Linh.
Een volmaakte wereld zal nu eenmaal niet door menselijke creativiteit tot stand komen.
Một thế giới hoàn toàn sẽ không chỉ đơn thuần nhờ óc sáng tạo của con người mà có.
5. (a) Tot in welke mate zal uiteindelijk eenheid van aanbidding tot stand komen?
5. a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Hoe zal dit tot stand komen?
Điều này sẽ xảy ra như thế nào?
Alles wat Jehovah zegt te zullen bewerkstelligen, ’zal tot stand komen’. — Jesaja 14:24.
Đức Giê-hô-va nói gì thì làm nấy, “sự ta đã định sẽ xảy đến” (Ê-sai 14:24).
Hoe zal dat tot stand komen?
Điều đó sẽ đến như thế nào?
21. (a) Wat moest er in de eerste „zeven weken” tot stand komen, en in weerwil van welke omstandigheden?
21. (a) Trong “bảy tuần-lễ” đầu, điều gì phải được hoàn tất, và bất chấp hoàn cảnh nào?
Ware vrede kan alleen op Gods wijze tot stand komen, en om die vrede te verwerven, moet u positieve stappen ondernemen.
Hòa bình thật chỉ có thể đến từ Đức Chúa Trời mà thôi, và muốn có được hòa bình bạn phải hành động tích cực.
Moge God u zegenen, broeders en zusters, dat u grote vreugde mag vinden in de wonderen die door uw geloof tot stand komen.
Thưa các anh chị em, Thượng Đế ban phước cho các anh chị em để tìm thấy niềm vui lớn lao trong việc có được kinh nghiệm về các phép lạ đến qua đức tin của các anh chị em.
Maar er is nog nooit vrede geweest; en vrede zal ook nooit door de krachtsinspanningen van de leiders dezer wereld tot stand komen.
Nhưng họ đã không bao giờ có hòa bình và hòa bình cũng sẽ không bao giờ đến do những nỗ lực của các lãnh tụ thế giới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tot stand komen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.